gàng

Từ hán việt: 【tráng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tráng). Ý nghĩa là: ngốc; ngây dại; ngây ngô; ngu đần; ngu si. Ví dụ : - đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngốc; ngây dại; ngây ngô; ngu đần; ngu si

傻;愣2.

Ví dụ:
  • - 戆头戆脑 gàngtóugàngnǎo

    - đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 戆头戆脑 gàngtóugàngnǎo

    - đầu óc ngu đần; đầu óc ngu si

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戆

Hình ảnh minh họa cho từ 戆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:25 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+21 nét)
    • Pinyin: Gàng , Zhuàng
    • Âm hán việt: Tráng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノフ丶一丨一丨フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOP (卜人心)
    • Bảng mã:U+6206
    • Tần suất sử dụng:Thấp