cūn

Từ hán việt: 【thôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôn). Ý nghĩa là: thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn, họ Thôn, thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa. Ví dụ : - 。 Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.. - 。 Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.. - 。 Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.

Từ vựng: HSK 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn

(村儿) 村庄

Ví dụ:
  • - zhè shì de 小村 xiǎocūn

    - Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.

  • - 欢迎 huānyíng 你们 nǐmen lái de cūn

    - Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.

  • - 那个 nàgè 小村 xiǎocūn zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Thôn

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng cūn

    - Tôi họ Thôn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa

粗俗

Ví dụ:
  • - zhè rén 言行 yánxíng 太村 tàicūn

    - Người này lời nói hành động quá thô tục.

  • - 打扮 dǎbàn 有点 yǒudiǎn cūn

    - Anh ấy ăn mặc hơi quê.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 我拉人进 wǒlārénjìn 村子 cūnzi

    - Tôi chở người vào trong thôn.

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - de 亲戚 qīnqī 大多 dàduō zhù zài 农村 nóngcūn

    - Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.

  • - 我们 wǒmen cūn 挨近 āijìn 火车站 huǒchēzhàn

    - Làng chúng tôi gần nhà ga.

  • - 社会主义 shèhuìzhǔyì 农村 nóngcūn de 新风貌 xīnfēngmào

    - cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.

  • - 农村 nóngcūn 孩子 háizi 最爱 zuìài de 刺泡儿 cìpàoér

    - Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.

  • - zài 1969 nián 插队 chāduì dào 农村 nóngcūn le

    - Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi 家家户户 jiājiāhùhù dōu 没有 méiyǒu 自来水 zìláishuǐ

    - Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.

  • - 这个 zhègè 村子 cūnzi yǒu 百十户 bǎishíhù 人家 rénjiā

    - thôn này có một trăm mười hộ.

  • - 江姓 jiāngxìng zài 我们 wǒmen 村少 cūnshǎo

    - Họ Giang ở thôn chúng tôi ít.

  • - 蛰居 zhéjū 山村 shāncūn

    - ở ẩn nơi sơn thôn.

  • - 村民 cūnmín men 不得不 bùdébù 滞留 zhìliú zài 安置 ānzhì diǎn

    - Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.

  • - xiǎo 村庄 cūnzhuāng 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.

  • - 乡村 xiāngcūn 概状 gàizhuàng hěn 宁静 níngjìng

    - Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.

  • - 所在 suǒzài de 乡村 xiāngcūn hěn 宁静 níngjìng

    - Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.

  • - 现在 xiànzài cūn 还有 háiyǒu 几里 jǐlǐ

    - Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 村

Hình ảnh minh họa cho từ 村

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao