Hán tự: 村
Đọc nhanh: 村 (thôn). Ý nghĩa là: thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn, họ Thôn, thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa. Ví dụ : - 这是我的小村。 Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.. - 欢迎你们来我的村。 Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.. - 那个小村真漂亮。 Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.
Ý nghĩa của 村 khi là Danh từ
✪ thôn làng; làng nhỏ; xóm; thôn
(村儿) 村庄
- 这 是 我 的 小村
- Đây là ngôi làng nhỏ của tôi.
- 欢迎 你们 来 我 的 村
- Chào mừng các bạn đến với làng của tôi.
- 那个 小村 真 漂亮
- Ngôi làng nhỏ đó thật đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Thôn
姓
- 我姓 村
- Tôi họ Thôn.
Ý nghĩa của 村 khi là Tính từ
✪ thô tục; lỗ mãng; thô lỗ; quê mùa
粗俗
- 这 人 言行 太村
- Người này lời nói hành động quá thô tục.
- 他 打扮 有点 村
- Anh ấy ăn mặc hơi quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 我 的 亲戚 大多 住 在 农村
- Họ hàng của tôi đa số ở nông thôn.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 咱们 村上 安 拖拉机站 了
- thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.
- 他 希望 在 农村 安家落户
- anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 江姓 在 我们 村少
- Họ Giang ở thôn chúng tôi ít.
- 蛰居 山村
- ở ẩn nơi sơn thôn.
- 村民 们 不得不 滞留 在 安置 点
- Dân làng đành phải ở lại điểm tái định cư.
- 小 村庄 非常 宁静
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 乡村 概状 很 宁静
- Cảnh ở nông thôn rất yên tĩnh.
- 他 所在 的 乡村 很 宁静
- Thôn làng nơi anh ấy đang ở rất yên tĩnh.
- 现在 离 你 村 还有 几里 ?
- Bây giờ còn cách thôn của bạn bao nhiêu dặm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm村›