村上春树 cūnshàng chūn shù

Từ hán việt: 【thôn thượng xuân thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "村上春树" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôn thượng xuân thụ). Ý nghĩa là: MURAKAMI Haruki (1949-), tiểu thuyết gia và dịch giả Nhật Bản.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 村上春树 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 村上春树 khi là Danh từ

MURAKAMI Haruki (1949-), tiểu thuyết gia và dịch giả Nhật Bản

MURAKAMI Haruki (1949-), Japanese novelist and translator

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 村上春树

  • - 那根 nàgēn 树枝 shùzhī shàng yǒu 四根 sìgēn

    - Cành cây đó có bốn cái gai.

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 心宽体胖 xīnkuāntǐpán de 老板 lǎobǎn 满面春风 mǎnmiànchūnfēng 迎上来 yíngshànglái 大家 dàjiā 进店 jìndiàn 休息 xiūxī

    - Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.

  • - 圣诞树 shèngdànshù shàng 挂满 guàmǎn le 星星 xīngxing

    - Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.

  • - cóng 玫瑰 méiguī 树上 shùshàng 剪下 jiǎnxià 一枝 yīzhī 插条 chātiáo

    - Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.

  • - 咱们 zánmen 村上 cūnshàng ān 拖拉机站 tuōlājīzhàn le

    - thôn ta đã đặt trạm máy kéo rồi.

  • - 鸟窝 niǎowō 居于 jūyú 大树 dàshù shàng

    - Tổ chim ở trên cây.

  • - 湖面 húmiàn 如镜 rújìng 岸上 ànshàng de 树木 shùmù zhào 清清楚楚 qīngqīngchuchǔ

    - mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.

  • - 天气 tiānqì 虽然 suīrán hái lěng 树上 shùshàng 已经 yǐjīng 花花搭搭 huāhuadādā 地开 dìkāi le xiē 花儿 huāér le

    - thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.

  • - zài 巴利 bālì 高速 gāosù 边上 biānshàng de 小树林 xiǎoshùlín

    - Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.

  • - 暴风雨 bàofēngyǔ 树枝 shùzhī cóng 树干 shùgàn shàng guā le 下来 xiàlai

    - Cơn bão đã làm cây cành bị cuốn xuống từ thân cây.

  • - 黄连山 huángliánshān shàng yǒu 许多 xǔduō 白屈菜 báiqūcài shù

    - Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn

  • - 树影 shùyǐng zài 地上 dìshàng 摇晃 yáohuàng

    - Bóng cây lung lay trên mặt đất.

  • - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • - 树上 shùshàng de 萌芽 méngyá 很嫩 hěnnèn

    - Chồi non trên cây rất mềm.

  • - 车子 chēzi zhuàng dào 树上 shùshàng le

    - Xe đâm vào cây rồi.

  • - 树叶 shùyè shàng de 露珠 lùzhū 闪闪发亮 shǎnshǎnfāliàng

    - Sương trên lá cây lấp lánh.

  • - 树叶 shùyè 浮在 fúzài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá cây nổi trên mặt nước.

  • - 栗树 lìshù zài 山坡 shānpō shàng 生长 shēngzhǎng 茂盛 màoshèng

    - Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.

  • - 村民 cūnmín men cháng zài 栗树 lìshù xià 休息 xiūxī

    - Dân làng thường nghỉ ngơi dưới tán cây dẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 村上春树

Hình ảnh minh họa cho từ 村上春树

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 村上春树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thôn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDI (木木戈)
    • Bảng mã:U+6751
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao