cái

Từ hán việt: 【tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài). Ý nghĩa là: vật liệu; vật liệu gỗ, năng khiếu; năng lực; tài năng, tư liệu; tài liệu. Ví dụ : - 。 Cái ghế này được làm bằng gỗ.. - 。 Chúng tôi cần một ít gỗ.. - 。 Anh ấy là người rất có tài năng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vật liệu; vật liệu gỗ

木料,泛指材料1

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 椅子 yǐzi shì 用材 yòngcái zuò de

    - Cái ghế này được làm bằng gỗ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一些 yīxiē 木材 mùcái

    - Chúng tôi cần một ít gỗ.

năng khiếu; năng lực; tài năng

人的资质

Ví dụ:
  • - shì hěn yǒu 材质 cáizhì de rén

    - Anh ấy là người rất có tài năng.

  • - 这个 zhègè 学生 xuésheng hěn 有材 yǒucái

    - Học sinh này rất có năng lực.

tư liệu; tài liệu

资料

Ví dụ:
  • - qǐng cái 递给 dìgěi

    - Xin hãy đưa tư liệu cho tôi.

  • - 这份 zhèfèn cái hěn 重要 zhòngyào

    - Tài liệu này rất quan trọng.

nguyên liệu; vật liệu; dược liệu

材料

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 材料 cáiliào

    - Ở đây có nhiều vật liệu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō de cái

    - Chúng tôi cần thêm nguyên liệu.

nhân tài; tài

有才能的人

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 需要 xūyào 大量 dàliàng 人材 réncái

    - Công ty cần rất nhiều nhân tài.

  • - 人材 réncái 总是 zǒngshì 备受 bèishòu 欢迎 huānyíng

    - Nhân tài luôn được chào đón.

quan tài

棺材

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 制作 zhìzuò 寿材 shòucái

    - Họ đang làm quan tài.

  • - wèi 自己 zìjǐ 准备 zhǔnbèi le 寿材 shòucái

    - Ông ấy chuẩn bị quan tài cho mình.

họ Tài

Ví dụ:
  • - cái 先生 xiānsheng zài ma

    - Ông Tài có ở đây không?

  • - 材姓 cáixìng 很少 hěnshǎo jiàn

    - Họ Tài rất ít gặp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 网罗人材 wǎngluóréncái

    - chiêu mộ nhân tài

  • - 菲材 fěicái

    - tài mọn

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 身材矮小 shēncáiǎixiǎo

    - dáng người thấp bé.

  • - 身材 shēncái ǎi xiǎo

    - Anh ta có vóc dáng thấp bé.

  • - 侥人 jiǎorén 身材 shēncái hěn 矮小 ǎixiǎo

    - Người lùn có dáng người rất thấp bé.

  • - 别看 biékàn 这个 zhègè 运动员 yùndòngyuán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo pǎo 起步 qǐbù lái 速度 sùdù què 很快 hěnkuài

    - Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.

  • - 爸爸 bàba 虽然 suīrán 身材矮小 shēncáiǎixiǎo què yòng 自己 zìjǐ de 肩膀 jiānbǎng 撑起 chēngqǐ le 我们 wǒmen 这个 zhègè jiā

    - Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.

  • - 零星 língxīng 材料 cáiliào

    - tài liệu linh tinh vụn vặt.

  • - 艾是 àishì 常见 chángjiàn de 药材 yàocái

    - Cây ngải là dược liệu phổ biến.

  • - 他用 tāyòng děng 称量 chēngliáng 药材 yàocái

    - Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.

  • - de 身材 shēncái hěn 匀称 yúnchèn

    - Thân hình của anh ấy rất cân đối.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 肯定 kěndìng shì 什么 shénme 人物 rénwù yīn 棺材 guāncai shàng yǒu 国旗 guóqí

    - Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.

  • - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • - 这个 zhègè 椅子 yǐzi shì 用材 yòngcái zuò de

    - Cái ghế này được làm bằng gỗ.

  • - fàn 药材 yàocái

    - buôn dược liệu

  • - dào 药材 yàocái

    - vị thuốc chính gốc

  • - 修长 xiūcháng 身材 shēncái

    - thân hình thon dài

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 材

Hình ảnh minh họa cho từ 材

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao