Hán tự: 材
Đọc nhanh: 材 (tài). Ý nghĩa là: vật liệu; vật liệu gỗ, năng khiếu; năng lực; tài năng, tư liệu; tài liệu. Ví dụ : - 这个椅子是用材做的。 Cái ghế này được làm bằng gỗ.. - 我们需要一些木材。 Chúng tôi cần một ít gỗ.. - 他是个很有材质的人。 Anh ấy là người rất có tài năng.
Ý nghĩa của 材 khi là Danh từ
✪ vật liệu; vật liệu gỗ
木料,泛指材料1
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 我们 需要 一些 木材
- Chúng tôi cần một ít gỗ.
✪ năng khiếu; năng lực; tài năng
人的资质
- 他 是 个 很 有 材质 的 人
- Anh ấy là người rất có tài năng.
- 这个 学生 很 有材
- Học sinh này rất có năng lực.
✪ tư liệu; tài liệu
资料
- 请 把 材 递给 我
- Xin hãy đưa tư liệu cho tôi.
- 这份 材 很 重要
- Tài liệu này rất quan trọng.
✪ nguyên liệu; vật liệu; dược liệu
材料
- 这里 有 很多 材料
- Ở đây có nhiều vật liệu.
- 我们 需要 更 多 的 材
- Chúng tôi cần thêm nguyên liệu.
✪ nhân tài; tài
有才能的人
- 公司 需要 大量 人材
- Công ty cần rất nhiều nhân tài.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
✪ quan tài
棺材
- 他们 正在 制作 寿材
- Họ đang làm quan tài.
- 他 为 自己 准备 了 寿材
- Ông ấy chuẩn bị quan tài cho mình.
✪ họ Tài
姓
- 材 先生 在 吗 ?
- Ông Tài có ở đây không?
- 材姓 很少 见
- Họ Tài rất ít gặp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 材
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 菲材
- tài mọn
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 身材矮小
- dáng người thấp bé.
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 他 的 身材 很 匀称
- Thân hình của anh ấy rất cân đối.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这个 椅子 是 用材 做 的
- Cái ghế này được làm bằng gỗ.
- 贩 药材
- buôn dược liệu
- 道 地 药材
- vị thuốc chính gốc
- 修长 身材
- thân hình thon dài
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm材›