Đọc nhanh: 雅俗共赏 (nhã tục cộng thưởng). Ý nghĩa là: sang hèn cùng hưởng; sang hèn cùng thưởng thức.
Ý nghĩa của 雅俗共赏 khi là Thành ngữ
✪ sang hèn cùng hưởng; sang hèn cùng thưởng thức
文化高的人和文化低的人都能欣赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅俗共赏
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 她 要 去 多米尼加共和国
- Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 悬赏缉拿
- treo giải tìm bắt
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 赏心乐事
- trong lòng vui sướng.
- 两个 音叉 产生 了 共鸣
- Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 房间 布置 得 淡雅 脱俗
- cách bày trí trong nhà rất trang nhã thanh thoát.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 元宵节 赏 花灯 吃 汤圆 是 民间 的 古老 习俗
- Thưởng thức đèn lồng và ăn bánh trôi là phong tục dân gian từ xa xưa trong ngày Tết Nguyên tiêu
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雅俗共赏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雅俗共赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俗›
共›
赏›
雅›
Vui Tai Vui Mắt
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
tiết mục cây nhà lá vườn; tiết mục dân gian (vốn chỉ ca khúc dân gian nước Sở thời Chiến Quốc, sau dùng để chỉ chung văn học nghệ thuật dân gian phổ cập)
tiết mục cây nhà lá vườn; tiết mục dân gian (vốn chỉ ca khúc dân gian nước Sở thời Chiến Quốc, sau dùng để chỉ chung văn học nghệ thuật dân gian phổ cập)
tác phẩm nghệ thuật xuất sắc; tác phẩm ưu tú (dương xuân bạch tuyết, ca khúc nổi tiếng của nước Sở thời Xuân thu Chiến quốc)
nhạc cao ít người hoạ; uyên thâm quá ít người hiểu; cao siêu quá ít người hiểu (ví với tác phẩm không bình dị, không được quần chúng thưởng thức)