Đọc nhanh: 有两把刷子 (hữu lưỡng bả xoát tử). Ý nghĩa là: có năng lực; có bản lĩnh.
Ý nghĩa của 有两把刷子 khi là Danh từ
✪ có năng lực; có bản lĩnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有两把刷子
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 有 两个 孩子
- Anh ấy có hai đứa con.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 他 有 一把 沙子
- Anh ta có một nắm cát.
- 我们 还少 两把 椅子
- Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 房间 里 有 一把 椅子
- Có một cái ghế trong phòng.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 这 间 屋子 两边 有 窗户 , 光线 很 好
- căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 我们 家 每人 有 一把 牙刷
- Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.
- 我 有 一把 梳子
- Tôi có một cái lược.
- 把 绳子 切为 两段
- Cắt sợi dây thành hai đoạn.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有两把刷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有两把刷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
刷›
子›
把›
有›