有两把刷子 yǒu liǎng bǎ shuāzi

Từ hán việt: 【hữu lưỡng bả xoát tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有两把刷子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu lưỡng bả xoát tử). Ý nghĩa là: có năng lực; có bản lĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有两把刷子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有两把刷子 khi là Danh từ

có năng lực; có bản lĩnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有两把刷子

  • - 桌子 zhuōzi de 两耳 liǎngěr dōu yǒu 抽屉 chōuti

    - Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.

  • - 奶奶 nǎinai yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Bà của tôi có hai người con.

  • - yǒu 一个 yígè 姑娘 gūniang 两个 liǎnggè 儿子 érzi

    - anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.

  • - yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Anh ấy có hai đứa con.

  • - yǒu 两个 liǎnggè 可爱 kěài de 子女 zǐnǚ

    - Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.

  • - 房间 fángjiān yǒu 两面 liǎngmiàn 旗子 qízi

    - Có hai lá cờ trong phòng.

  • - yǒu 一把 yībǎ 沙子 shāzi

    - Anh ta có một nắm cát.

  • - 我们 wǒmen 还少 háishǎo 两把 liǎngbǎ 椅子 yǐzi

    - Chúng ta vẫn còn thiếu hai cái ghế.

  • - 房间 fángjiān yǒu 椅子 yǐzi

    - Trong phòng có 4 chiếc ghế.

  • - 房间 fángjiān yǒu 一把 yībǎ 椅子 yǐzi

    - Có một cái ghế trong phòng.

  • - zhè 棕刷 zōngshuā zi hěn 耐用 nàiyòng

    - Cái chổi cọ này rất bền.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 两边 liǎngbian yǒu 窗户 chuānghu 光线 guāngxiàn hěn hǎo

    - căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.

  • - 笔头儿 bǐtouer 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - anh ấy viết chữ có hoa tay

  • - 一把 yībǎ 刷子 shuāzǐ

    - một cái bàn chải.

  • - 我们 wǒmen jiā 每人 měirén yǒu 一把 yībǎ 牙刷 yáshuā

    - Mỗi người trong gia đình tôi đều có một cái bàn chải.

  • - yǒu 一把 yībǎ 梳子 shūzi

    - Tôi có một cái lược.

  • - 绳子 shéngzi 切为 qièwèi 两段 liǎngduàn

    - Cắt sợi dây thành hai đoạn.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 没有 méiyǒu 端著 duānzhù 架子 jiàzi 我们 wǒmen 当作 dàngzuò 仆人 púrén 对待 duìdài

    - Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.

  • - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 本书 běnshū 两把 liǎngbǎ 尺子 chǐzi

    - Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有两把刷子

Hình ảnh minh họa cho từ 有两把刷子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有两把刷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuā , Shuà
    • Âm hán việt: Loát , Xoát
    • Nét bút:フ一ノ丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SBLN (尸月中弓)
    • Bảng mã:U+5237
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao