Đọc nhanh: 暴虐无道 (bạo ngược vô đạo). Ý nghĩa là: bạo ngược vô đạo; bạo tàn độc ác.
Ý nghĩa của 暴虐无道 khi là Thành ngữ
✪ bạo ngược vô đạo; bạo tàn độc ác
所做所为残暴狠毒,丧尽道义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虐无道
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 我 知道 他 的 帮助 不会 是 无偿 的
- Tôi biết sự giúp đỡ của anh ấy sẽ không miễn phí.
- 他 非常 暴虐
- Anh ta rất tàn bạo.
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 敌人 惨无人道
- Quân địch tàn ác vô nhân đạo.
- 她 说 得 浑 无 道理
- Cô ấy nói toàn không có lý lẽ.
- 这件 事 毫无 道德
- Việc này hoàn toàn không có đạo đức.
- 道理 彰明 无需 说
- Lý lẽ rõ ràng không cần nói.
- 她 的 考虑 不无道理
- Những cân nhắc của cô không phải là không có lý.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 大家 都 知道 富无 三代 享
- Mọi người đều biết "không ai giàu ba họ".
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 这个 想法 毫无道理 , 实在 荒唐
- cách nghĩ này không hợp chút nào, vô cùng hoang đường.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 世事 无常 , 谁 知道 这么些 年 都 发生 了 什么 事 ?
- Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴虐无道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴虐无道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
暴›
虐›
道›