Đọc nhanh: 暴虐的 (bạo ngược đích). Ý nghĩa là: hà khốc.
Ý nghĩa của 暴虐的 khi là Tính từ
✪ hà khốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴虐的
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 暴富 的 秘诀 是 什么 ?
- Bí quyết để trở nên giàu nhanh là gì?
- 那 不是 智囊团 的 头脑 风暴
- Đó không phải là một bài tập suy nghĩ.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 这 一场 戏 的 场面 很 火暴
- cảnh của màn kịch này rất sôi động.
- 她 做 一夜 暴富 的 梦想
- Cô ấy mơ một đêm liền trở nên giàu có.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 他 经历 了 恐怖 的 暴风雪
- Anh ấy đã trải qua cơn bão tuyết kinh hoàng.
- 暴风雨 般的 掌声
- tràng vỗ tay như sấm
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 如果 暴君 想 让 自己 的 统治 站稳脚跟
- Tất cả các chế độ chuyên chế cần đạt được chỗ đứng
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴虐的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴虐的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
的›
虐›