Đọc nhanh: 放晴 (phóng tình). Ý nghĩa là: trong; tạnh; trời quang mây tạnh; sáng lại (sau cơn mưa); tạnh mưa. Ví dụ : - 天已放晴人们忙着晒衣服。 trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
Ý nghĩa của 放晴 khi là Động từ
✪ trong; tạnh; trời quang mây tạnh; sáng lại (sau cơn mưa); tạnh mưa
阴雨后转晴
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放晴
- 放射形
- hình rẻ quạt
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 他 被 流放 到 边疆
- Anh ấy bị lưu đày đến biên giới.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 书架上 的 书 横放 着
- Sách trên giá được đặt ngang.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 他 恨不得 天 立刻 放晴
- Anh ấy chỉ muốn trời sáng ngay lập tức.
- 天 总 不 放晴
- Trời cứ âm u.
- 天已 放晴 人们 忙 着 晒衣服
- trời trong lại mọi người vội vàng mang quần áo ra phơi.
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 天气 终于 放晴 了
- Thời tiết cuối cùng đã quang đãng.
- 假如 明天 放晴 , 我们 就 去 远足
- Nếu ngày mai trời đẹp, chúng ta sẽ đi leo núi.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放晴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放晴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
晴›