Đọc nhanh: 景颇族 (ảnh pha tộc). Ý nghĩa là: dân tộc Cảnh Pha (dân tộc thiểu số ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 景颇族 khi là Danh từ
✪ dân tộc Cảnh Pha (dân tộc thiểu số ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc)
中国少数民族之一,分布在云南
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景颇族
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 机关 布景
- dàn cảnh bằng máy.
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 株连九族
- liên luỵ chín họ; liên luỵ cửu tộc
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 斯拉夫 族
- dân tộc Xla-vơ
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 名门望族
- danh gia vọng tộc
- 民族风格
- Phong cách dân tộc.
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 胡族 风俗 颇为 独特
- Phong tục của dân tộc Hồ khá độc đáo.
- 他 的 家族 背景 深厚
- Bối cảnh gia đình của anh ấy vững chắc.
- 莱州 省 少数民族 颇具 特色 的 腋 夹 猪 集市
- Phiên chợ lợn "cắp nách" đặc sắc của đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 景颇族
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景颇族 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm族›
景›
颇›