Đọc nhanh: 福气 (phúc khí). Ý nghĩa là: có phúc; tốt phúc; may mắn, phúc phận. Ví dụ : - 有福气 tốt phúc. - 福气大 có phúc lớn
Ý nghĩa của 福气 khi là Danh từ
✪ có phúc; tốt phúc; may mắn
指享受幸福生活的命运
- 有福气
- tốt phúc
- 福气 大
- có phúc lớn
✪ phúc phận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 福气
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 福气 大
- có phúc lớn
- 有福气
- tốt phúc
- 长寿 是 一种 福气
- Trường thọ là một loại phúc khí.
- 这 是 我 的 福气
- Đây là may mắn của tôi.
- 能 在 父母 面前 叙 天伦之乐 也 是 福气
- được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 福气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 福气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
福›