shèng

Từ hán việt: 【thạnh.thịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thạnh.thịnh). Ý nghĩa là: sáng ngời; quang minh; sáng sủa, thịnh vượng; hưng thịnh. Ví dụ : - 。 Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.. - 怀。 Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.. - 。 Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng ngời; quang minh; sáng sủa

光明

Ví dụ:
  • - 前途 qiántú chéng liàng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.

  • - 眼神 yǎnshén chéng guāng 满怀 mǎnhuái 期待 qīdài

    - Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.

thịnh vượng; hưng thịnh

旺盛;兴盛

Ví dụ:
  • - 经济 jīngjì chéng wàng 蓬勃发展 péngbófāzhǎn

    - Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.

  • - 行业 hángyè chéng lóng 前景 qiánjǐng 广阔 guǎngkuò

    - Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chéng jiā 孩子 háizi 聪明 cōngming 可爱 kěài

    - Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.

  • - 行业 hángyè chéng lóng 前景 qiánjǐng 广阔 guǎngkuò

    - Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.

  • - 经济 jīngjì chéng wàng 蓬勃发展 péngbófāzhǎn

    - Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.

  • - 前途 qiántú chéng liàng 充满希望 chōngmǎnxīwàng

    - Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.

  • - 眼神 yǎnshén chéng guāng 满怀 mǎnhuái 期待 qīdài

    - Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.

  • - chéng 先生 xiānsheng shì wèi hǎo 老师 lǎoshī

    - Ông Thịnh là một giáo viên tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晟

Hình ảnh minh họa cho từ 晟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Shèng
    • Âm hán việt: Thạnh , Thịnh
    • Nét bút:丨フ一一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIHS (日戈竹尸)
    • Bảng mã:U+665F
    • Tần suất sử dụng:Thấp