Hán tự: 晟
Đọc nhanh: 晟 (thạnh.thịnh). Ý nghĩa là: sáng ngời; quang minh; sáng sủa, thịnh vượng; hưng thịnh. Ví dụ : - 前途晟亮充满希望。 Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.. - 眼神晟光满怀期待。 Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.. - 经济晟旺蓬勃发展。 Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 晟 khi là Tính từ
✪ sáng ngời; quang minh; sáng sủa
光明
- 前途 晟 亮 充满希望
- Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.
- 眼神 晟 光 满怀 期待
- Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.
✪ thịnh vượng; hưng thịnh
旺盛;兴盛
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晟
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 经济 晟 旺 蓬勃发展
- Kinh tế thịnh vượng, phát triển mạnh mẽ.
- 前途 晟 亮 充满希望
- Tương lai sáng sủa đầy hy vọng.
- 眼神 晟 光 满怀 期待
- Đôi mắt sáng sủa đầy mong đợi.
- 晟 先生 是 位 好 老师
- Ông Thịnh là một giáo viên tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晟›