晏子春秋 yànzi chūnqiū

Từ hán việt: 【yến tử xuân thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晏子春秋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yến tử xuân thu). Ý nghĩa là: Tales of Yanzi, cuốn sách mô tả cuộc đời và trí tuệ của Yanzi (-c 500 trước Công nguyên), chính khách nổi tiếng của nước Tề thời Chiến quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晏子春秋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晏子春秋 khi là Danh từ

Tales of Yanzi, cuốn sách mô tả cuộc đời và trí tuệ của Yanzi 晏子 (-c 500 trước Công nguyên), chính khách nổi tiếng của nước Tề thời Chiến quốc

Tales of Yanzi, book describing the life and wisdom of Yanzi 晏子 (-c 500 BC), famous statesman from Qi of the Warring States

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晏子春秋

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 院子 yuànzi 里种 lǐzhǒng zhe 迎春 yíngchūn 海棠 hǎitáng 石榴 shíliú 牡丹 mǔdan 再就是 zàijiùshì 玫瑰 méiguī 月季 yuèjì

    - Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.

  • - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • - 去年 qùnián 中秋 zhōngqiū sòng 一盒 yīhé 月饼 yuèbǐng 礼尚往来 lǐshàngwǎnglái 今年 jīnnián 回赠 huízèng 几颗 jǐkē 柚子 yòuzi

    - Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 栗子 lìzi de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.

  • - 春困 chūnkùn 秋乏 qiūfá xià 打盹 dǎdǔn

    - Xuân khốn thu phạp, hạ đả truân nhân

  • - 春耕夏耘 chūngēngxiàyún 秋收冬藏 qiūshōudōngcáng

    - mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.

  • - 中国 zhōngguó 人过 rénguò 春节 chūnjié yào 吃饺子 chījiǎozi

    - Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.

  • - 越南人 yuènánrén 春节 chūnjié bāo 粽子 zòngzi 习俗 xísú

    - Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.

  • - 皇帝 huángdì 晏驾 yànjià hòu 太子 tàizǐ 继位 jìwèi

    - Sau khi hoàng đế băng hà, thái tử kế vị.

  • - 孩子 háizi men yòu 活泼 huópo yòu 漂亮 piàoliàng jiù xiàng 春天里 chūntiānlǐ de 花蕾 huālěi

    - Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.

  • - 春秋 chūnqiū 伍员 wǔyuán 名传今 míngchuánjīn

    - Ngũ Viên thời Xuân Thu nổi tiếng đến nay.

  • - 秋天 qiūtiān de 叶子 yèzi 覆盖 fùgài le 小路 xiǎolù

    - Lá mùa thu phủ kín con đường nhỏ.

  • - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • - 觉得 juéde 河内 hénèi de 春天 chūntiān 秋天 qiūtiān gèng 漂亮 piàoliàng

    - Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.

  • - 立秋 lìqiū hòu 叶子 yèzi 渐渐 jiànjiàn 变黄 biànhuáng le

    - Sau lập thu, lá cây dần dần chuyển sang màu vàng.

  • - 某些 mǒuxiē 春播作物 chūnbōzuòwù 进行 jìnxíng 冬播 dōngbō 可以 kěyǐ 使 shǐ 种子 zhǒngzi 复壮 fùzhuàng

    - một số cây trồng vụ xuân đưa vào vụ đông có thể làm cho giống phục tráng.

  • - 春秋正富 chūnqiūzhèngfù ( 年纪 niánjì 将来 jiānglái de 日子 rìzi 很长 hěnzhǎng )

    - tuổi xuân đang rộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晏子春秋

Hình ảnh minh họa cho từ 晏子春秋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晏子春秋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+6 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Yến , Án
    • Nét bút:丨フ一一丶丶フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AJV (日十女)
    • Bảng mã:U+664F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao