显老 xiǎn lǎo

Từ hán việt: 【hiển lão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "显老" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiển lão). Ý nghĩa là: trông già đi. Ví dụ : - 。 bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 显老 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 显老 khi là Tính từ

trông già đi

to look old

Ví dụ:
  • - 六十多岁 liùshíduōsuì le 可是 kěshì 一点 yìdiǎn 不显 bùxiǎn lǎo

    - bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显老

  • - 弟弟 dìdì 老是 lǎoshi 哭闹 kūnào hǎo 烦人 fánrén

    - Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 妹妹 mèimei 老是 lǎoshi 弄坏 nònghuài 玩具 wánjù

    - Em gái thường xuyên làm hỏng đồ chơi.

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 法老 fǎlǎo duì 摩西 móxī shuō

    - Pharaoh nói với moses.

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 古老 gǔlǎo de 城墙 chéngqiáng 显得 xiǎnde 格外 géwài 斑驳 bānbó

    - Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.

  • - 满头 mǎntóu 霜鬓 shuāngbìn xiǎn 苍老 cānglǎo

    - Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.

  • - bìng le 一场 yīchǎng 人比 rénbǐ 以前 yǐqián 显得 xiǎnde 苍老 cānglǎo duō le

    - qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi

  • - 虽然 suīrán shí 多岁 duōsuì le 可不 kěbù 显得 xiǎnde 老苍 lǎocāng

    - bác ấy tuy đã bảy mươi tuổi rồi nhưng không thấy già.

  • - 六十多岁 liùshíduōsuì le 可是 kěshì 一点 yìdiǎn 不显 bùxiǎn lǎo

    - bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.

  • - 那座 nàzuò 老房子 lǎofángzi 显得 xiǎnde hěn 荒凉 huāngliáng

    - Ngôi nhà cũ trông rất hoang vắng.

  • - zài 这堆 zhèduī 老年人 lǎoniánrén 中间 zhōngjiān 显眼 xiǎnyǎn ma

    - Tôi không nổi bật trong số tất cả những người già này sao?

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 显老

Hình ảnh minh họa cho từ 显老

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显老 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa