Đọc nhanh: 春雨 (xuân vũ). Ý nghĩa là: món quà từ trên cao, mưa xuân. Ví dụ : - 春雨如膏 mưa xuân màu mỡ. - 春雨贵如油 mưa đầu mùa quý như dầu.. - 一场春雨后,麦苗立刻见长了。 sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
Ý nghĩa của 春雨 khi là Danh từ
✪ món quà từ trên cao
gift from above
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 春雨 贵如油
- mưa đầu mùa quý như dầu.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ mưa xuân
spring rain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春雨
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 春雨 贵如油
- mưa đầu mùa quý như dầu.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 新 餐馆 如 雨后春笋 般 纷纷 出现 了
- Những nhà hàng mới mọc lên khắp nơi.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 今春 雨水 多 , 底 墒 好
- mùa xuân năm nay mưa nhiều, lượng nước trong đất rất tốt.
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 这儿 春季 雨 很频
- Ở đây mưa rất nhiều vào mùa xuân.
- 春雨 渐 了 大地
- Mưa xuân thấm vào đất đai.
- 今年 春 上 雨水 多
- mùa xuân năm nay mưa nhiều.
- 新 的 建筑物 如 雨后春笋 般 大批 出现
- Những tòa nhà mới xuất hiện như nấm mọc sau mưa.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 你 看到 雨果 了 吗
- Bạn có thấy Hugo ở đó không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
雨›