Đọc nhanh: 昧旦 (muội đán). Ý nghĩa là: thời điểm ngay trước bình minh.
Ý nghĩa của 昧旦 khi là Danh từ
✪ thời điểm ngay trước bình minh
the time just before daybreak
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昧旦
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 达旦 不寐
- thức thâu đêm; thức suốt đêm.
- 通宵达旦
- thâu đêm suốt sáng
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 她 对 历史 昧 昧 无知
- Cô ấy hoàn toàn không biết về lịch sử.
- 不揣冒昧
- không sợ mạo muội.
- 蒙昧 时代
- thời đại mông muội.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 蒙昧无知
- tối tăm dốt nát.
- 愚昧无知
- ngu dốt
- 自惭 梼 昧
- tự xấu hổ cho sự ngu muội của mình.
- 理论 一旦 为 群众 所 掌握 , 就 会 产生 巨大 的 物质力量
- Lý luận một khi quần chúng đã nắm vững, thì sẽ tạo ra một sức mạnh vật chất to lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昧旦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昧旦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旦›
昧›