Đọc nhanh: 春意 (xuân ý). Ý nghĩa là: vẻ xuân; ý xuân; sắc xuân, tình yêu; mộng tình; khao khát tình yêu. Ví dụ : - 树梢发青,已经现出了几分春意。 ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
Ý nghĩa của 春意 khi là Danh từ
✪ vẻ xuân; ý xuân; sắc xuân
春天的气象
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
✪ tình yêu; mộng tình; khao khát tình yêu
春心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 春意盎然
- ý xuân dạt dào
- 春意 醉人
- ngây ngất trước vẻ xuân.
- 春意 萌动
- nảy ý xuân.
- 春意阑珊
- mất hết ý xuân.
- 人们 辛苦 了 一年 , 春节 的 时候 都 愿意 乐和乐 和
- mọi người vất vả suốt một năm trời, tết đến ai cũng muốn vui vẻ.
- 春天 到 了 , 田野 里 生意 勃勃
- Xuân đã về, khắp cánh đồng căng tràn sức sống.
- 树梢 发青 , 已经 现出 了 几分 春意
- ngọn cây đã nhú màu xanh, để lộ vẻ xuân đến.
- 天 还 冷 , 看见 树枝 发绿 才 意识 到 已经 是 春天 了
- trời còn lạnh, nhìn thấy trên cành cây nẩy lộc mới biết đã đến mùa xuân rồi.
- 她 的 眼中 流露出 一丝 春意
- Trong mắt cô ấy lộ ra một chút tình ý.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
春›