Đọc nhanh: 春游 (xuân du). Ý nghĩa là: chơi xuân, đi kinh lý vào mùa xuân của vua chúa.
Ý nghĩa của 春游 khi là Động từ
✪ chơi xuân
春天到郊外游玩
✪ đi kinh lý vào mùa xuân của vua chúa
指帝王春天出巡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春游
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 小艇 在 荡漾 的 春波 中 悠游
- chiếc thuyền nhỏ lắc lư theo những con sóng mùa xuân.
- 春节 黄金周 迎来 旅游 高潮
- Tuần lễ vàng lễ hội mùa xuân đã mở ra sự bùng nổ tăng cao về du lịch.
- 春秋 佳 日 , 每作 郊游
- Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.
- 我们 预定 在 春节 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch vào dịp Tết.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
游›