Hán tự: 星
Đọc nhanh: 星 (tinh). Ý nghĩa là: sao; ngôi sao, tinh (thiên văn học), hạt nhỏ; đốm nhỏ; chấm nhỏ; lấm tấm. Ví dụ : - 星星点缀黑色天幕。 Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.. - 天上星星闪烁光芒。 Các ngôi sao trên trời lấp lánh.. - 发现新的行星。 Phát hiện hành tinh mới.
Ý nghĩa của 星 khi là Danh từ
✪ sao; ngôi sao
天空中除太阳、月亮以外,用肉眼或望远镜可以看到的发光的天体
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
✪ tinh (thiên văn học)
天文学上泛指宇宙间能发光或反射光的天体,包括太阳、月亮、地球等
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 月球 是 地球 的 卫星
- Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.
✪ hạt nhỏ; đốm nhỏ; chấm nhỏ; lấm tấm
(星儿) 细碎或细小的东西
- 桌上 有 许多 灰尘 星
- Trên bàn có rất nhiều hạt bụi.
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
✪ vạch; hoa (đòn cân)
秤秆上标记斤;两;钱的小点子
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
✪ sao Tinh (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)
二十八宿之一
- 星 的 位置 很 独特
- Vị trí của sao Tinh rất độc đáo.
- 那颗星 格外 明亮
- Sao Tinh đó sáng lạ thường.
✪ ngôi sao (người có tài)
比喻某种突出的、有才能的人
- 这位 影星 演技 超棒
- Diễn xuất của ngôi sao điện ảnh này rất tuyệt vời.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
✪ sao (hình ngôi sao)
像星星的形状;常用作标志
- 如果 满意 可以 给 五星 好评
- Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
✪ họ Tinh
姓
- 星 老板 今天 不 上班
- Ông chủ Tinh hôm nay không đi làm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 星
✪ Số từ + 颗 + 星
số lượng các ngôi sao
- 天空 有 三颗 星
- Trên bầu trời có ba ngôi sao.
- 他 找到 了 五颗星
- Anh ta đã tìm thấy năm ngôi sao.
✪ 天上/明亮/最亮 + 的 + 星
ngồi sao trên trời; ngôi sao sáng nhất
- 天上 的 星 闪闪发光
- Ngôi sao trên trời sáng lấp lánh.
- 最亮 的 星 指引方向
- Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 耿耿星河
- dải sao sáng
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 夜空 中 的 星星 星罗棋布
- Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.
- 星星 皎洁 闪烁
- Những ngôi sao sáng lấp lánh.
- 小星星 , 亮晶晶
- ngôi sao nhỏ lấp lánh.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 煮星
- Chử Tinh.
- 夜晚 的 星星 很 美
- Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm星›