xīng

Từ hán việt: 【tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh). Ý nghĩa là: sao; ngôi sao, tinh (thiên văn học), hạt nhỏ; đốm nhỏ; chấm nhỏ; lấm tấm. Ví dụ : - 。 Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.. - 。 Các ngôi sao trên trời lấp lánh.. - 。 Phát hiện hành tinh mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sao; ngôi sao

天空中除太阳、月亮以外,用肉眼或望远镜可以看到的发光的天体

Ví dụ:
  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 天上 tiānshàng 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò 光芒 guāngmáng

    - Các ngôi sao trên trời lấp lánh.

tinh (thiên văn học)

天文学上泛指宇宙间能发光或反射光的天体,包括太阳、月亮、地球等

Ví dụ:
  • - 发现 fāxiàn xīn de 行星 xíngxīng

    - Phát hiện hành tinh mới.

  • - 月球 yuèqiú shì 地球 dìqiú de 卫星 wèixīng

    - Mặt trăng là vệ tinh của trái đất.

hạt nhỏ; đốm nhỏ; chấm nhỏ; lấm tấm

(星儿) 细碎或细小的东西

Ví dụ:
  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 许多 xǔduō 灰尘 huīchén xīng

    - Trên bàn có rất nhiều hạt bụi.

  • - de 脸上 liǎnshàng yǒu 星星 xīngxing 雀斑 quèbān

    - Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.

vạch; hoa (đòn cân)

秤秆上标记斤;两;钱的小点子

Ví dụ:
  • - zhè 秤星 chèngxīng 有点 yǒudiǎn 模糊 móhú le

    - Vạch cân này hơi mờ rồi.

  • - 秤星 chèngxīng 精确 jīngquè 保证 bǎozhèng 公平 gōngpíng

    - Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.

sao Tinh (một chòm sao trong Nhị thập bát tú)

二十八宿之一

Ví dụ:
  • - xīng de 位置 wèizhi hěn 独特 dútè

    - Vị trí của sao Tinh rất độc đáo.

  • - 那颗星 nàkēxīng 格外 géwài 明亮 míngliàng

    - Sao Tinh đó sáng lạ thường.

ngôi sao (người có tài)

比喻某种突出的、有才能的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 影星 yǐngxīng 演技 yǎnjì 超棒 chāobàng

    - Diễn xuất của ngôi sao điện ảnh này rất tuyệt vời.

  • - zhè 明星 míngxīng 最近 zuìjìn 特别 tèbié 火暴 huǒbào

    - Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.

sao (hình ngôi sao)

像星星的形状;常用作标志

Ví dụ:
  • - 如果 rúguǒ 满意 mǎnyì 可以 kěyǐ gěi 五星 wǔxīng 好评 hǎopíng

    - Nếu như hài lòng có thể đánh giá năm sao.

  • - 这是 zhèshì 一家 yījiā 五星 wǔxīng 酒店 jiǔdiàn

    - Đây là một khách sạch năm sao.

họ Tinh

Ví dụ:
  • - xīng 老板 lǎobǎn 今天 jīntiān 上班 shàngbān

    - Ông chủ Tinh hôm nay không đi làm.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 颗 + 星

số lượng các ngôi sao

Ví dụ:
  • - 天空 tiānkōng yǒu 三颗 sānkē xīng

    - Trên bầu trời có ba ngôi sao.

  • - 找到 zhǎodào le 五颗星 wǔkēxīng

    - Anh ta đã tìm thấy năm ngôi sao.

天上/明亮/最亮 + 的 + 星

ngồi sao trên trời; ngôi sao sáng nhất

Ví dụ:
  • - 天上 tiānshàng de xīng 闪闪发光 shǎnshǎnfāguāng

    - Ngôi sao trên trời sáng lấp lánh.

  • - 最亮 zuìliàng de xīng 指引方向 zhǐyǐnfāngxiàng

    - Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 追星族 zhuīxīngzú

    - Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.

  • - 满天星斗 mǎntiānxīngdǒu

    - sao đầy trời

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 库尔特 kùěrtè zài 威斯康星州 wēisīkāngxīngzhōu 参加 cānjiā 枪展 qiāngzhǎn

    - Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin

  • - 耿耿星河 gěnggěngxīnghé

    - dải sao sáng

  • - 彗星 huìxīng 尾巴 wěibā

    - đuôi sao chổi

  • - 星星 xīngxing 散发 sànfà 晶芒 jīngmáng

    - Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.

  • - 星星 xīngxing de 光芒 guāngmáng hěn liàng

    - Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.

  • - 天上 tiānshàng 星星 xīngxing 闪烁 shǎnshuò 光芒 guāngmáng

    - Các ngôi sao trên trời lấp lánh.

  • - 星期六 xīngqīliù 休息 xiūxī a

    - Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?

  • - 那位 nàwèi 流行歌曲 liúxínggēqǔ 歌星 gēxīng 周围 zhōuwéi 蜂拥 fēngyōng zhù 许多 xǔduō 歌迷 gēmí

    - Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.

  • - 亮闪闪 liàngshǎnshǎn de 启明星 qǐmíngxīng

    - sao mai sáng long lanh.

  • - wēi 陨星 yǔnxīng 微小 wēixiǎo de 陨星 yǔnxīng 颗粒 kēlì 特指 tèzhǐ 大量 dàliàng 坠向 zhuìxiàng 地球 dìqiú huò 月球 yuèqiú 表面 biǎomiàn de wēi 陨星 yǔnxīng

    - "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.

  • - 夜空 yèkōng zhōng de 星星 xīngxing 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - Những ngôi sao phủ khắp bầu trời đêm.

  • - 星星 xīngxing 皎洁 jiǎojié 闪烁 shǎnshuò

    - Những ngôi sao sáng lấp lánh.

  • - 小星星 xiǎoxīngxing 亮晶晶 liàngjīngjīng

    - ngôi sao nhỏ lấp lánh.

  • - 天上 tiānshàng 遍布 biànbù zhe 星星 xīngxing

    - Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.

  • - 煮星 zhǔxīng

    - Chử Tinh.

  • - 夜晚 yèwǎn de 星星 xīngxing hěn měi

    - Những ngôi sao vào ban đêm rất đẹp.

  • - 天空 tiānkōng 星光 xīngguāng 旺盛 wàngshèng

    - Sao trên trời sáng rực rỡ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 星

Hình ảnh minh họa cho từ 星

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao