明朝 míng cháo

Từ hán việt: 【minh triều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明朝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh triều). Ý nghĩa là: Nhà Minh (1368-1644). Ví dụ : - Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明朝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明朝 khi là Danh từ

Nhà Minh (1368-1644)

Ming Dynasty (1368-1644)

Ví dụ:
  • - 据说 jùshuō 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 一位 yīwèi 明朝 míngcháo 诗人 shīrén de 灵魂 línghún

    - Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明朝

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 富有 fùyǒu 朝气 zhāoqì

    - giàu chí tiến thủ

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

  • - 皇上 huángshàng 谕旨 yùzhǐ 明日 míngrì zǎo cháo 议事 yìshì

    - Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.

  • - 明朝 míngcháo 末叶 mòyè 局势 júshì 动荡 dòngdàng

    - Cuối thời nhà Minh, tình hình bất ổn.

  • - 明朝 míngcháo 洪武 hóngwǔ 年间 niánjiān

    - trong thời kỳ Hùng Vũ triều Minh.

  • - 明朝 míngcháo shì 中国 zhōngguó de 一个 yígè 朝代 cháodài

    - Nhà Minh là một triều đại của Trung Quốc.

  • - 明朝 míngcháo 末年 mònián

    - cuối thời nhà Minh.

  • - 明朝 míngcháo yǒu 几个 jǐgè 皇上 huángshàng

    - Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?

  • - 这些 zhèxiē qián shì 明朝 míngcháo de

    - Những đồng tiền này là của triều Minh.

  • - 这座 zhèzuò 寺庙 sìmiào 建于 jiànyú 明朝 míngcháo

    - Ngôi chùa này được xây dựng từ thời nhà Minh.

  • - 明朝 míngcháo 末年 mònián 农民 nóngmín 纷纷 fēnfēn 起义 qǐyì 扰动 rǎodòng 全国 quánguó

    - cuối thời nhà Thanh, nông dân khởi nghĩa ở khắp nơi, làm náo động cả nước.

  • - 他分 tāfēn 明朝 míngcháo lái de 方向 fāngxiàng de 怎么 zěnme 没有 méiyǒu 看见 kànjiàn

    - nó rõ ràng là từ phía anh đi tới, lẽ nào anh lại không thấy nó?

  • - 明朝 míngcháo de 皇帝 huángdì 非常 fēicháng 富有 fùyǒu

    - Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.

  • - 据说 jùshuō 里面 lǐmiàn 装着 zhuāngzhe 一位 yīwèi 明朝 míngcháo 诗人 shīrén de 灵魂 línghún

    - Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明朝

Hình ảnh minh họa cho từ 明朝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
    • Âm hán việt: Triêu , Triều , Trào
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JJB (十十月)
    • Bảng mã:U+671D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao