明清 míng qīng

Từ hán việt: 【minh thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明清" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh thanh). Ý nghĩa là: triều đại nhà Minh (1368-1644) và nhà Thanh (1644-1911). Ví dụ : - 。 Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明清 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明清 khi là Danh từ

triều đại nhà Minh (1368-1644) và nhà Thanh (1644-1911)

the Ming (1368-1644) and Qing (1644-1911) dynasties

Ví dụ:
  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 明清两代 míngqīngliǎngdài de 皇宫 huánggōng

    - Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明清

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 神志 shénzhì 清明 qīngmíng

    - tinh thần tỉnh táo.

  • - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 犹如 yóurú 明镜 míngjìng

    - nước hồ trong suốt như gương sáng.

  • - 湖水 húshuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước hồ trong vắt.

  • - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • - 清明 qīngmíng 时节 shíjié

    - tiết thanh minh.

  • - 清明 qīngmíng 扫墓 sǎomù

    - thanh minh tảo mộ.

  • - 月色 yuèsè 清明 qīngmíng

    - ánh trăng sáng trong.

  • - 清风明月 qīngfēngmíngyuè

    - trăng thanh gió mát.

  • - 紫禁城 zǐjìnchéng shì 明清两代 míngqīngliǎngdài de 皇宫 huánggōng

    - Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.

  • - 杯子 bēizi de shuǐ 清澈 qīngchè 透明 tòumíng

    - Nước trong cốc rất trong.

  • - qǐng 提供 tígōng 明细 míngxì 清单 qīngdān

    - Vui lòng cung cấp danh sách chi tiết.

  • - 清明 qīngmíng 全家 quánjiā 祖宗 zǔzōng

    - Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.

  • - 清澈 qīngchè de 天空 tiānkōng 明亮 míngliàng 如画 rúhuà

    - Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.

  • - 假使 jiǎshǐ 同意 tóngyì 我们 wǒmen 明天 míngtiān 一清早 yīqīngzǎo jiù 出发 chūfā

    - nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.

  • - 初秋 chūqiū de 天气 tiānqì shì 这样 zhèyàng 明朗 mínglǎng 清新 qīngxīn

    - bầu trời mùa thu trong sáng như thế đấy.

  • - 清明节 qīngmíngjié 我们 wǒmen 扫墓 sǎomù

    - Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.

  • - 这个 zhègè 领导 lǐngdǎo 一向 yíxiàng 清正 qīngzhèng 廉明 liánmíng

    - Vị lãnh đạo này luôn trong sạch và liêm chính.

  • - 何以 héyǐ 证明 zhèngmíng 自己 zìjǐ de 清白 qīngbái

    - Bạn dùng gì để chứng minh sự trong sạch của mình?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明清

Hình ảnh minh họa cho từ 明清

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao