Đọc nhanh: 明月 (minh nguyệt). Ý nghĩa là: trăng sáng. Ví dụ : - 明月照亮了整个夜空。 Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.. - 我们在明月下谈心。 Chúng tôi tâm sự dưới ánh trăng.
Ý nghĩa của 明月 khi là Danh từ
✪ trăng sáng
明亮的月亮。
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
- 我们 在 明月 下 谈心
- Chúng tôi tâm sự dưới ánh trăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明月
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 水上 明亮 弯 月
- Trăng khuyết sáng rọi trên mặt nước
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
- 月色 清明
- ánh trăng sáng trong.
- 清风明月
- trăng thanh gió mát.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 疫苗 最快 在 明年 三月 才 面世
- vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.
- 雨过天晴 , 涌出 一轮 明月
- Mưa tạnh trời trong, một vầng trăng sáng hiện ra.
- 月 光照 着 雪地 , 四 外 通明
- ánh trăng chiếu lên tuyết làm bốn phía sáng trưng.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 我们 在 明月 下 谈心
- Chúng tôi tâm sự dưới ánh trăng.
- 月亮 照 得 院子 里 挺 明快
- ánh trăng chiếu sáng khắp cả sân.
- 明月 照亮 了 整个 夜空
- Trăng sáng chiếu sáng khắp bầu trời đêm.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
月›