Đọc nhanh: 明火 (minh hoả). Ý nghĩa là: ngọn lửa; đuốc. Ví dụ : - 明火执仗 Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.. - 这伙匪徒明火执仗,公开抢劫他人财物。 Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
Ý nghĩa của 明火 khi là Danh từ
✪ ngọn lửa; đuốc
flame
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明火
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 明火执仗
- Giơ đuốc cầm gậy; ăn cướp trắng trợn; ăn cướp giữa ban ngày.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 这 明星 最近 特别 火暴
- Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 火炬 象征 光明
- Bó đuốc tượng trưng cho ánh sáng.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 明天 进行 火化 仪式
- Ngày mai tiến hành lễ hỏa táng.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 新建 的 火车站 有 三个 宽敞明亮 的 候车室
- Nhà ga xe lửa mới được xây dựng có ba phòng chờ rộng rãi và sáng sủa.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 火药 是 中国 人 发明 的
- Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.
- 火药 是 中国 最早 发明 的
- thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明火
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
火›