Đọc nhanh: 昆虫标本 (côn trùng tiêu bổn). Ý nghĩa là: Tiêu bản côn trùng. Ví dụ : - 他的工作室里,叽里旮旯都是昆虫标本。 trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
Ý nghĩa của 昆虫标本 khi là Danh từ
✪ Tiêu bản côn trùng
昆虫标本的制作方法主要有两类:即针插和液浸。
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆虫标本
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 植物 标本
- tiêu bản thực vật
- 标本兼治
- trị cả gốc đến ngọn
- 治标 不如 治本
- trị ngọn không bằng trị tận gốc
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 昆虫 羽翅 小巧
- Cánh côn trùng nhỏ xinh.
- 这 只 昆虫 的 翅膀 透明
- Đôi cánh của con côn trùng này trong suốt.
- 蚕茧 是 由 昆虫 制造 的 一种 由丝 组成 的 外 包层
- Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.
- 他们 采集 了 很多 植物 标本
- Họ đã thu thập rất nhiều mẫu thực vật.
- 他 收集 了 一些 动植物 的 标本
- Ông đã thu thập một số mẫu vật thực vật và động vật.
- 经济昆虫
- côn trùng kinh tế (như tằm, ong...)
- 他 正在 遣 昆虫
- Anh ấy đang đuổi côn trùng.
- 蝴蝶 属于 昆虫 科
- Bướm thuộc về họ côn trùng.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
- 蜘蛛 吃掉 捕获 的 昆虫
- Nhện ăn con côn trùng mà nó bắt được.
- 仔细观察 昆虫 的 生态
- cẩn thân quan sát sinh thái của côn trùng.
- 他 研究 了 很 多种 昆虫
- Những con chim này thuộc cùng một loài.
- 他 的 工作室 里 , 叽里 旮旯 都 是 昆虫 标本
- trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昆虫标本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昆虫标本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昆›
本›
标›
虫›