Đọc nhanh: 旷荡 (khoáng đãng). Ý nghĩa là: rộng rãi; rộng lớn; mênh mông; bao la; khoáng đãng, phóng khoáng; cởi mở. Ví dụ : - 旷荡的草原。 đồng cỏ rộng lớn.. - 心怀旷荡。 tâm hồn phóng khoáng.
Ý nghĩa của 旷荡 khi là Động từ
✪ rộng rãi; rộng lớn; mênh mông; bao la; khoáng đãng
空阔;宽广
- 旷荡 的 草原
- đồng cỏ rộng lớn.
✪ phóng khoáng; cởi mở
(思想,心胸) 开朗
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷荡
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 江水 浩荡
- nước sông cuồn cuộn
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 烟波 浩荡
- khói sóng cuồn cuộn
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 他 无聊 时会 到 街上 闲荡
- Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.
- 心怀 旷荡
- tâm hồn phóng khoáng.
- 旷荡 的 草原
- đồng cỏ rộng lớn.
- 小 明 昨天 旷课 去 打篮球 了
- Hôm qua Tiểu Minh trốn học đi chơi bóng rổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旷›
荡›