Đọc nhanh: 时空旅行 (thì không lữ hành). Ý nghĩa là: du hành thời gian. Ví dụ : - 有谁要重新考虑我的时空旅行论吗 Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?
Ý nghĩa của 时空旅行 khi là Danh từ
✪ du hành thời gian
time travel
- 有 谁 要 重新考虑 我 的 时空旅行 论 吗
- Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空旅行
- 她 和 爱人 一起 去 旅行
- Anh ấy đi du lịch với vợ.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 农闲 时 可 旅行
- Thời gian nông nhàn có thể đi du lịch.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 我本 想 去 旅行 , 怎奈 没有 时间
- Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.
- 旅行 时 , 护照 是 必备 的
- Khi đi du lịch, hộ chiếu là điều cần thiết.
- 旅行者 号 太空 探测器
- Du hành tàu thăm dò không gian
- 我 暂时 不想 去 旅行
- Tớ tạm thời không muốn đi du lịch.
- 你 有 很多 供 火车 旅行 时 阅读 的 读物 吗
- Bạn có nhiều sách để đọc khi đi du lịch bằng tàu hỏa không?
- 旅行 时 别忘了 带上 充电器
- Đừng quên mang theo sạc khi đi du lịch.
- 德国 当局 正在 考虑 如果 形势危急 时 进行 空运
- Chính quyền Đức đang xem xét một cuộc không vận nếu tình hình trở nên nghiêm trọng.
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 我 想 去 旅行 , 第 没 时间
- Tôi muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
- 他 想 去 旅行 , 不过 没有 时间
- Anh ấy muốn đi du lịch, nhưng không có thời gian.
- 有 谁 要 重新考虑 我 的 时空旅行 论 吗
- Có ai muốn xem xét lại giả thuyết du hành thời gian của tôi không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时空旅行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时空旅行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旅›
时›
空›
行›