时空穿越 shíkōng chuānyuè

Từ hán việt: 【thì không xuyên việt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时空穿越" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 穿

Đọc nhanh: 穿 (thì không xuyên việt). Ý nghĩa là: du hành thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时空穿越 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 时空穿越 khi là Từ điển

du hành thời gian

time travel

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空穿越

  • - 穿戴 chuāndài 合时 héshí

    - ăn mặc hợp thời

  • - 穿越 chuānyuè 障碍 zhàngài 冲向 chōngxiàng 终点 zhōngdiǎn

    - Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.

  • - 我们 wǒmen 空忙 kōngmáng le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Chúng tôi đã làm việc vô ích trong vài giờ.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 空闲 kòngxián shí 绘画 huìhuà

    - Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.

  • - 越捷 yuèjié 航空公司 hángkōnggōngsī

    - Công ty Cổ phần Hàng không Vietjet

  • - 黎明 límíng de 时候 shíhou 空气清新 kōngqìqīngxīn

    - Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.

  • - zài 空闲 kòngxián 时间 shíjiān 喜欢 xǐhuan 骑马 qímǎ 运动 yùndòng

    - Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.

  • - 海拔 hǎibá 越高 yuègāo 空气 kōngqì yuè 稀薄 xībó

    - Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.

  • - zài 中世纪 zhōngshìjì 时期 shíqī 诗人 shīrén cháng 天空 tiānkōng 叫作 jiàozuò 苍穹 cāngqióng

    - Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".

  • - 天空 tiānkōng zhōng 时而 shíér 飘过 piāoguò 几片 jǐpiàn 薄薄的 báobáode 白云 báiyún

    - trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.

  • - 飞鸟 fēiniǎo 穿越 chuānyuè 云层 yúncéng

    - Chim bay xuyên qua tầng mây.

  • - 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí 小时 xiǎoshí jiù néng 越过 yuèguò 百里 bǎilǐ 流程 liúchéng

    - Dòng nước chảy xiết, một vài tiếng đồng hồ có thể vượt trên một đoạn đường trăm dặm.

  • - 空耗 kōnghào 时间 shíjiān

    - mất thời gian vô ích

  • - 马帮 mǎbāng 穿越 chuānyuè 沙漠 shāmò

    - Đàn ngựa vượt qua sa mạc.

  • - 黑粉 hēifěn wàng le 天空 tiānkōng yuè hēi 星星 xīngxing 越亮 yuèliàng

    - Anti fan, các người đã quên mất là, bầu trời càng tối, thì những vì sao càng tỏa sáng!

  • - 孩子 háizi men 过年 guònián shí 穿 chuān xīn 衣服 yīfú

    - Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.

  • - 平时 píngshí yǒu 空儿 kòngér jiù 爬山 páshān

    - Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.

  • - zhè tiáo 裙子 qúnzi 平时 píngshí 不常 bùcháng 穿 chuān

    - Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.

  • - 汤姆 tāngmǔ 越狱 yuèyù hòu 时时 shíshí 惊弓之鸟 jīnggōngzhīniǎo 生怕 shēngpà 再次 zàicì 被捕 bèibǔ

    - Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.

  • - shì 指引 zhǐyǐn 女性 nǚxìng men 穿越 chuānyuè 她们 tāmen 生活 shēnghuó zuì 黑暗 hēiàn 时光 shíguāng de 希望 xīwàng de 灯塔 dēngtǎ

    - Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时空穿越

Hình ảnh minh họa cho từ 时空穿越

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时空穿越 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 穿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên , Xuyến
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCMVH (十金一女竹)
    • Bảng mã:U+7A7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+5 nét)
    • Pinyin: Huó , Yuè
    • Âm hán việt: Hoạt , Việt
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOIV (土人戈女)
    • Bảng mã:U+8D8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao