Đọc nhanh: 时空穿梭 (thì không xuyên thoa). Ý nghĩa là: du hành thời gian.
Ý nghĩa của 时空穿梭 khi là Danh từ
✪ du hành thời gian
time travel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空穿梭
- 穿戴 合时
- ăn mặc hợp thời
- 长江 上 船只 穿梭
- Trên sông Trường Giang tàu thuyền qua lại.
- 我们 空忙 了 几小时
- Chúng tôi đã làm việc vô ích trong vài giờ.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 孩子 们 过年 时 穿 新 衣服
- Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.
- 平时 我 有 空儿 就 去 爬山
- Bình thường tôi có thời gian sẽ đi leo núi.
- 这杆 梭镖 是 江西 根据地 时代 传下来 的
- Chiếc ném lao này đã được truyền lại từ thời kỳ cứu quốc ở Kinh Tế, Giám Mục.
- 这 条 裙子 我 平时 不常 穿
- Ngày thường tôi không thường mặc chiếc váy này.
- 那时 他 正 穿着 笨重 的 靴子 走来走去
- Lúc đó, anh ấy đang đi đi lại lại trong đôi bốt nặng nề.
- 空余 时间
- thời gian rảnh.
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 我 刚才 没 时间 , 现在 又 有空 了
- Tôi lúc nãy không có thời gian, nhưng giờ lại rảnh rồi.
- 她 穿 得 很 时尚
- Cô ấy ăn mặc rất thời trang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时空穿梭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时空穿梭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
梭›
空›
穿›