Đọc nhanh: 无行 (vô hành). Ý nghĩa là: không có đức hạnh; vô hạnh. Ví dụ : - 文人无行。 văn nhân vô hạnh.
Ý nghĩa của 无行 khi là Động từ
✪ không có đức hạnh; vô hạnh
指没有善行,品行不好
- 文人无行
- văn nhân vô hạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无行
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 肆行无忌
- làm bừa không kiêng nể gì.
- 文人无行
- văn nhân vô hạnh.
- 无耻 行径
- hành vi vô liêm sỉ
- 此次 行动 唐劳 无功
- Hành động lần này uổng công.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 无耻 行为 , 令人 愤慨
- hành động vô liêm sỉ, khiến mọi người rất phẫn nộ
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
- 行迹 无定
- hành tích vô định
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 畅行无阻
- trôi chảy
- 畅行无阻
- thông suốt không trở ngại.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 他 因病 无法 出行
- Anh ấy không thể xuất hành vì bệnh.
- 行止 无定
- hành tung bất định
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 许许多多 平凡 的 劳动者 都 在 默默 行动 , 无私奉献
- Nhiều người lao động bình thường đang âm thầm hành động, cống hiến không một lời đòi hỏi.
- 他们 在 进行 无线通信
- Họ đang thực hiện truyền tin không dây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
行›