Đọc nhanh: 有隙可乘 (hữu khích khả thừa). Ý nghĩa là: có kẽ hở để lợi dụng.
Ý nghĩa của 有隙可乘 khi là Thành ngữ
✪ có kẽ hở để lợi dụng
(事情) 有漏洞可以利用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有隙可乘
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 这里 有 饼干 , 饿 了 可以 先点 补 点补
- ở đây có mấy cái bánh bích quy, ăn lót dạ trước đi.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 天气 很 好 , 可惜 我 有事 不能 去
- Thời tiết rất đẹp, tiếc là tôi có việc không đi được.
- 她 有 一只 可爱 的 小狗
- Cô ấy có một chú chó dễ thương.
- 可爱 的 小熊 也 有 新 衣服 穿 了
- Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 难得 有 空闲 隙
- Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 我 幻想 有 一天 乘坐 宇宙飞船 在 太空 中 遨游
- Tôi tưởng tượng một ngày du hành trong không gian trong một con tàu vũ trụ.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 可能 他 有 悔意
- Nó có thể có nghĩa là anh ta cảm thấy hối hận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有隙可乘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有隙可乘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
可›
有›
隙›