Đọc nhanh: 无头无尾 (vô đầu vô vĩ). Ý nghĩa là: Không đầu không đuôi. Ví dụ : - 这篇文章无头无尾,不知所云 Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
Ý nghĩa của 无头无尾 khi là Thành ngữ
✪ Không đầu không đuôi
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无头无尾
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 茫无头绪
- rối tinh rối mù không rõ manh mối
- 你 把 头巾 展示 做 得 完美无瑕
- Tác phẩm khăn rằn của bạn thật hoàn mỹ.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 我 的 阑尾 切除术 完美无瑕
- Appy của tôi là hoàn hảo.
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 她 无奈 地摇 了 摇头
- Cô ấy bất lực lắc đầu.
- 这 篇文章 无头无尾 , 不知所云
- Bài viết không đầu không đuôi, không hiểu viết gì.
- 石头 固硬 无比
- Đá cứng chắc không gì bằng.
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
- 言 者 无意 听者有心 她 把头 拼命 低 下来
- Cô cúi đầu tuyệt vọng vì người nói không có chủ ý và người nghe có chủ ý.
- 那小 个头 浑蛋 真是 无惧 无畏
- Thằng chết tiệt không biết sợ vì kích thước của nó.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无头无尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无头无尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
尾›
无›