Đọc nhanh: 末日来临 (mạt nhật lai lâm). Ý nghĩa là: Ngày tận thế tới. Ví dụ : - 白天成了夜晚,怎么办,末日来临了。 Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
Ý nghĩa của 末日来临 khi là Danh từ
✪ Ngày tận thế tới
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 末日来临
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 你 这些 日子 是 怎么 挨 过来 的
- Mấy ngày nay sao mà cậu có thể chịu được?
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 生日 宴会 上来 了 许多 亲友
- Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 每日 新闻 以及 周末 新闻 主播
- Phóng viên hàng ngày và báo cáo cuối tuần
- 日子 越来越 忙碌 了
- Cuộc sống ngày càng bận rộn.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 我 很 期待 周末 的 到来
- Tôi rất mong đến cuối tuần.
- 活动 日期 定 在 了 周末
- Ngày diễn ra sự kiện được ấn định vào cuối tuần.
- 冬天 的 寒冷 来临 了
- Cái lạnh của mùa đông đã đến.
- 暮 来临 天 渐黑
- Khi chiều đến trời tối dần.
- 灾难 来 临时 , 大家 都 很 担心
- Khi thảm họa đến, mọi người đều rất lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 末日来临
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 末日来临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
日›
末›
来›