呼吸的深度 hūxī de shēndù

Từ hán việt: 【hô hấp đích thâm độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呼吸的深度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hô hấp đích thâm độ). Ý nghĩa là: Mức độ hô hấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呼吸的深度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呼吸的深度 khi là Danh từ

Mức độ hô hấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吸的深度

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 探测 tàncè hǎi de 深度 shēndù

    - thăm dò độ sâu của biển.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào bề sâu và bề rộng của sản xuất.

  • - xiàng 生产 shēngchǎn de 深度 shēndù 广度 guǎngdù 进军 jìnjūn

    - tiến quân vào mặt trận sản xuất cả về chiều sâu và chiều rộng.

  • - 死者 sǐzhě 喉部 hóubù 勒痕 lēihén de 深度 shēndù 表明 biǎomíng

    - Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân

  • - de 深度 shēndù 思考 sīkǎo 能力 nénglì 正在 zhèngzài bèi 低智 dīzhì 绑架 bǎngjià

    - Khả năng tư duy sâu sắc của bạn đang bị ràng buộc bởi sự sa sút trí tuệ

  • - 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn xué 海洋 hǎiyáng 测深 cèshēn shù 测量 cèliáng 水域 shuǐyù de 深度 shēndù

    - Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.

  • - 我想测 wǒxiǎngcè 一测 yīcè 河水 héshuǐ de 深度 shēndù

    - Tớ muốn đo thử độ sâu của hồ.

  • - 呼吸系统 hūxīxìtǒng de 器官 qìguān shì fèi

    - Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.

  • - 一定 yídìng yào 注意 zhùyì 吸气 xīqì 呼气 hūqì de 节奏 jiézòu

    - Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.

  • - 病人 bìngrén de 呼吸 hūxī 变得 biànde 微弱 wēiruò

    - Hơi thở của bệnh nhân trở nên yếu ớt.

  • - bèi de 幽默 yōumò 深深 shēnshēn 吸引 xīyǐn

    - Cô ấy bị thu hút bởi sự hài hước của anh ấy.

  • - 测量 cèliáng 河水 héshuǐ de 深度 shēndù

    - đo độ sâu nước sông.

  • - 深呼吸 shēnhūxī 可以 kěyǐ 消除 xiāochú 压力 yālì

    - Hít thở sâu có thể làm giảm căng thẳng.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 大家 dàjiā 理解 lǐjiě de 深度 shēndù 一致 yízhì

    - mức độ lí giải về vấn đề này của mọi người không giống nhau.

  • - de shí hěn yǒu 深度 shēndù

    - Kiến thức của cô ấy rất sâu sắc.

  • - 我们 wǒmen 呼吸 hūxī de shì 氧气 yǎngqì

    - Chúng ta hít thở khí oxy.

  • - 我们 wǒmen 呼吸 hūxī de 空气 kōngqì 属于 shǔyú 大气 dàqì

    - Không khí chúng ta hít thở thuộc về khí quyển.

  • - de 呼吸 hūxī 大气 dàqì hěn 严重 yánzhòng

    - Hơi thở nặng nề của cô ấy rất nghiêm trọng.

  • - 舒缓 shūhuǎn de 呼吸 hūxī ràng 镇定 zhèndìng 下来 xiàlai

    - Hít thở nhẹ nhàng giúp anh ấy bình tĩnh lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呼吸的深度

Hình ảnh minh họa cho từ 呼吸的深度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呼吸的深度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao