Đọc nhanh: 无名烈士墓 (vô danh liệt sĩ mộ). Ý nghĩa là: ngôi mộ của người lính vô danh.
Ý nghĩa của 无名烈士墓 khi là Danh từ
✪ ngôi mộ của người lính vô danh
tomb of the unknown soldier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名烈士墓
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 自居 名士
- tự cho mình là danh sĩ
- 现在 我 无法 被 安葬 在 犹太 墓园 里 了
- Bây giờ tôi không thể được chôn cất trong một nghĩa trang Do Thái!
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 革命烈士
- liệt sĩ Cách Mạng.
- 烈士 遗孤
- con liệt sĩ
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 无记名 投票
- bỏ phiếu kín.
- 无名 的 恐惧
- sự lo sợ vô cớ.
- 诣 烈士墓 参谒
- đến viếng mồ liệt sĩ.
- 这位 烈士 的 名字 永载史册
- Tên của liệt sĩ này sẽ mãi được ghi trong lịch sử.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无名烈士墓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无名烈士墓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
墓›
士›
无›
烈›