Đọc nhanh: 无休无止 (vô hưu vô chỉ). Ý nghĩa là: không ngừng; vô tận (thành ngữ). Ví dụ : - 父亲想离开无休无止的竞争,回到他的故乡 Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
Ý nghĩa của 无休无止 khi là Thành ngữ
✪ không ngừng; vô tận (thành ngữ)
ceaseless; endless (idiom)
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无休无止
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 永无 止息
- mãi mãi không dừng.
- 学无止境 再接再厉
- Đường học vô bờ, nỗ lực phấn đấu (nhớ nha các bạn hanziier)
- 退休 后 他 感到 很 无聊
- Sau khi nghỉ hưu ông ấy cảm thấy rất buồn chán.
- 永无 底止
- không có sự giới hạn; không có điểm dừng
- 父亲 想 离开 无休无止 的 竞争 , 回到 他 的 故乡
- Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình
- 学无止境
- việc học không có chỗ tận cùng.
- 在 真理 的 长河 中 , 认识 是 无止境 的
- trong dòng chân lý, nhận thức là không có giới hạn
- 无穷无尽 ( 没有止境 )
- vô cùng vô tận; không bao giờ hết.
- 她 的 贪心 让 她 无法 停止
- Sự tham lam của cô ấy khiến cô ấy không thể dừng lại.
- 行止 无定
- hành tung bất định
- 到 目前为止 的 各种 方法 都 无效
- Các giao thức khác nhau cho đến nay là không hiệu quả.
- 我们 应该 使用 无烟煤 以 防止 空气污染
- Chúng ta nên sử dụng than không khói để ngăn chặn ô nhiễm không khí.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 他 的 野心 毫无 止境
- tham vọng của anh ấy không có giới hạn.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
- 他 的 贪心 永无止境
- Lòng tham của anh ta không có giới hạn.
- 这样 做 无异于 饮鸩止渴
- Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无休无止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无休无止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
无›
止›