旅游地理与旅游规划 lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuà

Từ hán việt: 【lữ du địa lí dữ lữ du quy hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旅游地理与旅游规划" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lữ du địa lí dữ lữ du quy hoa). Ý nghĩa là: Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旅游地理与旅游规划 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旅游地理与旅游规划 khi là Danh từ

Địa lý du lịch và quy hoạch du lịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游地理与旅游规划

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 去宁 qùníng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 六安 lùān 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.

  • - 旅游业 lǚyóuyè shòu 淡季 dànjì 影响 yǐngxiǎng

    - Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 明年 míngnián 国外 guówài 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.

  • - 北岭 běilǐng 旅游 lǚyóu 度假区 dùjiàqū shì nín de 投资 tóuzī 宝地 bǎodì

    - Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.

  • - shì yóu 本地 běndì de 旅游 lǚyóu 代理人 dàilǐrén 预先安排 yùxiānānpái de 度假 dùjià 事宜 shìyí

    - Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 重庆 chóngqìng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch Trùng Khánh.

  • - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • - 兴致勃勃 xìngzhìbóbó 地向 dìxiàng 谈起 tánqǐ 出国 chūguó 旅游 lǚyóu de 见闻 jiànwén

    - Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà zài 暇日 xiárì 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch vào ngày nghỉ.

  • - 计划 jìhuà 下个月 xiàgeyuè 香港旅游 xiānggǎnglǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Hong Kong vào tháng sau.

  • - zhè 地方 dìfāng yóu 原来 yuánlái de 渔港 yúgǎng 发展 fāzhǎn chéng 一个 yígè 繁荣 fánróng de 旅游胜地 lǚyóushèngdì

    - Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū de 支柱产业 zhīzhùchǎnyè shì 畜牧 xùmù 旅游业 lǚyóuyè

    - Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 西贡 xīgòng 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch Sài Gòn.

  • - cóng 外地 wàidì lái 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy từ nơi khác đến du lịch.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 番禺 pānyú 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi dự định đi du lịch ở Phiên Ngung.

  • - shén 不用 bùyòng zuò 只管 zhǐguǎn 轻松愉快 qīngsōngyúkuài 享受 xiǎngshòu 旅游 lǚyóu de 乐趣 lèqù

    - Bạn không cần phải làm gì cả - chỉ cần thư giãn và tận hưởng niềm vui du lịch một cách thoải mái và vui vẻ.

  • - 我们 wǒmen 外地 wàidì 旅游 lǚyóu

    - Chúng tôi đi du lịch ở nơi khác.

  • - 计划 jìhuà 老挝 lǎowō 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch ở Lào.

  • - 哪些地方 něixiēdìfāng xiǎng 旅游 lǚyóu

    - Bạn muốn đi du lịch tới những nơi nào?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旅游地理与旅游规划

Hình ảnh minh họa cho từ 旅游地理与旅游规划

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旅游地理与旅游规划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Huá , Huà , Huāi
    • Âm hán việt: Hoa , Hoạ , Hoạch , Quả
    • Nét bút:一フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ILN (戈中弓)
    • Bảng mã:U+5212
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 方 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lữ
    • Nét bút:丶一フノノ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSOHV (卜尸人竹女)
    • Bảng mã:U+65C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao