Đọc nhanh: 生态农业旅游 (sinh thái nông nghiệp lữ du). Ý nghĩa là: du lịch sinh thái nông nghiệp.
Ý nghĩa của 生态农业旅游 khi là Danh từ
✪ du lịch sinh thái nông nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生态农业旅游
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 我以 副业 养 农业
- Tôi hỗ trợ nông nghiệp bằng nghề phụ.
- 交纳 农业税
- nộp thuế nông nghiệp.
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 疫情 制约 了 旅游业
- Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.
- 挑选 政治 上 进步 并 精通 农业 技术 的 人 充任 生产队长
- lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
- 旅游业 对于 经济 至关重要
- Ngành du lịch rất quan trọng đối với nền kinh tế.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 积肥 是 农业 生产 中 的 经常 工作
- ủ phân là công việc thường xuyên trong sản xuất nông nghiệp.
- 许多 轻工业 生产 需用 的 原料 和 辅料 得 靠 农业 供应
- nguyên liệu và phụ liệu của nhiều ngành công nghiệp nhẹ đều cần nông nghiệp cung ứng.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
- 农村 发展 旅游业 创收
- Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
- 旅游业 的 前景 令人 期待
- Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生态农业旅游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生态农业旅游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
农›
态›
旅›
游›
生›