Đọc nhanh: 海岸海洋科学 (hải ngạn hải dương khoa học). Ý nghĩa là: Khoa học biển – ven biển.
Ý nghĩa của 海岸海洋科学 khi là Danh từ
✪ Khoa học biển – ven biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海岸海洋科学
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 波澜 在 海岸 上 不断 拍打
- Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 海岸 警卫队 会来 拖 我们 回 岸边 的
- Cảnh sát biển sẽ đến và kéo chúng tôi vào bờ.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 我们 在 海岸 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên bờ biển.
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 主要 是 去 东海岸
- Chủ yếu là xuôi theo bờ biển phía đông.
- 这是 东海岸 的 精英 大学
- Đây là một trường đại học ưu tú của Bờ Đông.
- 我们 在 海岸边 露营
- Chúng tôi cắm trại bên bờ biển.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 我们 沿着 海岸线 划船 观光
- Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 汤姆 正在 学习 以 成为 海洋 生物学家
- Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 因为 他 我 才 想 成为 海洋 生物学家
- Anh ấy là lý do tôi muốn trở thành một nhà sinh vật biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海岸海洋科学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海岸海洋科学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
岸›
洋›
海›
科›