Đọc nhanh: 方技 (phương kĩ). Ý nghĩa là: phương kỹ (tên gọi chung các nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng...). Ví dụ : - 医、卜、星相之类过去总称为方技。 nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
Ý nghĩa của 方技 khi là Danh từ
✪ phương kỹ (tên gọi chung các nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng...)
旧时总称医、卜、星、相之类的技术
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方技
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 科技 渗透到 生活 的 各个方面
- Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 他 追求 创新 的 技术 方案
- Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方技
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
方›