Đọc nhanh: 方家 (phương gia). Ý nghĩa là: bậc thầy; chuyên gia có cỡ; người chuyên sâu; người thành thạo.
Ý nghĩa của 方家 khi là Danh từ
✪ bậc thầy; chuyên gia có cỡ; người chuyên sâu; người thành thạo
'大方之家'的简称,本义是深明大道的人,后多指精通某种学问、艺术的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方家
- 你 方便 的 时候 , 来 我家 坐坐
- Lúc nào tiện thì qua nhà tôi chơi.
- 大家 正在 议 方案
- Mọi người đan bàn bạc phương án.
- 大家 共同 夺 方案
- Mọi người cùng quyết định phương án.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 我家 大概 是 一百 方
- Nhà tôi khoảng một trăm mét vuông.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他家 是从 南方 搬来 的
- Nhà anh ấy chuyển đến từ miền nam.
- 大箱子 、 大 柜子 这些 笨 家具 搬起来 很 不 方便
- mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện
- 李兄 方才 离开 了 家
- Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.
- 这个 方法 已 被 专家 录用
- Phương pháp này đã được các chuyên gia chấp nhận.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 科学家 寻找 新 方法
- Các nhà khoa học tìm kiếm những cách mới.
- 他 在 计算机 编程 方面 是 个 行家
- Anh ấy là một chuyên gia về lập trình máy tính.
- 向 家长 普及教育 方法
- Phổ cập phương pháp giáo dục cho phụ huynh.
- 这家 便利店 很 方便
- Cửa hàng tiện lợi này rất thuận tiện.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
方›