文艺会演 wényì huìyǎn

Từ hán việt: 【văn nghệ hội diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文艺会演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn nghệ hội diễn). Ý nghĩa là: Hội diễn văn nghệ. Ví dụ : - 。 Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文艺会演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文艺会演 khi là Danh từ

Hội diễn văn nghệ

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺会演

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - zhēn 以为 yǐwéi 埃文斯 āiwénsī huì 好好 hǎohǎo jiào ma

    - Bạn thực sự nghĩ rằng Evans sẽ đưa bạn theo

  • - shì 演艺界 yǎnyìjiè de 一颗 yīkē 星星 xīngxing

    - Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.

  • - 会后 huìhòu 还要 háiyào 演戏 yǎnxì qǐng kàn

    - Sau cuộc họp sẽ có một vở kịch, các bạn hãy đến xem nhé.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 文化差异 wénhuàchāyì 有时 yǒushí huì 阻碍 zǔài 国际 guójì 合作 hézuò

    - Sự khác biệt văn hóa đôi khi có thể cản trở hợp tác quốc tế.

  • - 知道 zhīdào 伦敦 lúndūn 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán de 演奏会 yǎnzòuhuì 行程 xíngchéng ma

    - Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?

  • - 文化 wénhuà 渗透 shèntòu 社会 shèhuì

    - Văn hóa thấm sâu vào xã hội.

  • - 游艺会 yóuyìhuì

    - buổi liên hoan văn nghệ; cuộc vui văn nghệ.

  • - 敷演 fūyǎn le 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.

  • - 文艺 wényì 阵地 zhèndì

    - mặt trận văn nghệ.

  • - 文章 wénzhāng 批判 pīpàn le 社会 shèhuì de 不公 bùgōng

    - Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.

  • - zài 音乐会 yīnyuèhuì shàng 演奏 yǎnzòu 喇叭 lǎba

    - Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.

  • - 文艺 wényì 新人 xīnrén

    - văn nghệ sĩ mới

  • - 文艺复兴 wényìfùxīng

    - phục hưng văn nghệ

  • - 文艺 wényì 刊物 kānwù

    - tập san văn nghệ.

  • - 文艺作品 wényìzuòpǐn

    - tác phẩm văn nghệ

  • - 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - hội diễn văn nghệ

  • - 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ

  • - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文艺会演

Hình ảnh minh họa cho từ 文艺会演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文艺会演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao