gǎn

Từ hán việt: 【cảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm). Ý nghĩa là: can đảm; có dũng khí; dũng cảm, dám, dám; dám chắc. Ví dụ : - 。 Cô ấy vô cùng dũng cảm.. - 。 Anh ấy là một người quả cảm.. - 。 Cô ấy không dám ăn quả ớt này.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

can đảm; có dũng khí; dũng cảm

有勇气;有胆量

Ví dụ:
  • - 非常 fēicháng 勇敢 yǒnggǎn

    - Cô ấy vô cùng dũng cảm.

  • - shì 果敢 guǒgǎn de rén

    - Anh ấy là một người quả cảm.

Ý nghĩa của khi là Động từ

dám

表示有胆量做某种事情

Ví dụ:
  • - 不敢 bùgǎn chī 这个 zhègè 辣椒 làjiāo

    - Cô ấy không dám ăn quả ớt này.

  • - 我们 wǒmen gǎn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Chúng tôi dám nói ra sự thật.

  • - gǎn 一个 yígè 人去 rénqù 旅行 lǚxíng ma

    - Bạn dám đi du lịch một mình không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dám; dám chắc

表示有把握做某种判断

Ví dụ:
  • - 我敢 wǒgǎn 断定 duàndìng 明天 míngtiān 有雨 yǒuyǔ

    - Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.

  • - 不敢 bùgǎn shuō 究竟 jiūjìng 哪一天 nǎyìtiān lái

    - Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.

  • - gǎn shuō 知道 zhīdào ma

    - Bạn có dám chắc là anh ấy không biết không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

dám; xin (lời nói khiêm tốn)

谦辞,表示冒昧地请求别人

Ví dụ:
  • - 敢烦 gǎnfán nín bāng 一下 yīxià 那个 nàgè 文件 wénjiàn ma

    - Dám phiền ông giúp tôi lấy tài liệu đó được không?

  • - gǎn qǐng nín gěi 一些 yīxiē 建议 jiànyì

    - Xin bà cho tôi một số lời khuyên.

  • - gǎn wèn 这里 zhèlǐ 怎么 zěnme 火车站 huǒchēzhàn

    - Dám hỏi đây đi đến ga tàu như thế nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

敢 vs 勇敢

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敢布 gǎnbù 腹心 fùxīn

    - bày tỏ lòng thành

  • - gǎn liāo 妹妹 mèimei gěi 好看 hǎokàn

    - Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 大家 dàjiā duì de 勇敢 yǒnggǎn 表示 biǎoshì 赞叹 zàntàn

    - Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.

  • - 因为 yīnwèi āi 黑枪 hēiqiāng ér 不敢 bùgǎn 大胆 dàdǎn 工作 gōngzuò

    - Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc

  • - zěn gǎn jiào 胖子 pàngzi

    - Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?

  • - 哪有 nǎyǒu 面子 miànzi gǎn 再见 zàijiàn 旧爱 jiùài

    - Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?

  • - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

  • - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - 警察 jǐngchá hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Cảnh sát thật dũng cảm.

  • - 一定 yídìng néng 按时 ànshí 完成 wánchéng 任务 rènwù 我敢 wǒgǎn 打包票 dǎbāopiào

    - anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - 这位 zhèwèi 战士 zhànshì 勇敢 yǒnggǎn 不过 bùguò

    - Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.

  • - 不敢 bùgǎn 拂逆 fúnì 老人家 lǎorénjiā de 意旨 yìzhǐ

    - anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.

  • - shuō yào zǒu de 时候 shíhou 倾尽 qīngjìn 毕生 bìshēng de 忍耐 rěnnài 勇敢 yǒnggǎn 才能 cáinéng 忍住 rěnzhù de 眼泪 yǎnlèi

    - Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敢

Hình ảnh minh họa cho từ 敢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao