Hán tự: 敢
Đọc nhanh: 敢 (cảm). Ý nghĩa là: can đảm; có dũng khí; dũng cảm, dám, dám; dám chắc. Ví dụ : - 她非常勇敢。 Cô ấy vô cùng dũng cảm.. - 他是个果敢的人。 Anh ấy là một người quả cảm.. - 她不敢吃这个辣椒。 Cô ấy không dám ăn quả ớt này.
Ý nghĩa của 敢 khi là Tính từ
✪ can đảm; có dũng khí; dũng cảm
有勇气;有胆量
- 她 非常 勇敢
- Cô ấy vô cùng dũng cảm.
- 他 是 个 果敢 的 人
- Anh ấy là một người quả cảm.
Ý nghĩa của 敢 khi là Động từ
✪ dám
表示有胆量做某种事情
- 她 不敢 吃 这个 辣椒
- Cô ấy không dám ăn quả ớt này.
- 我们 敢 说出 真相
- Chúng tôi dám nói ra sự thật.
- 你 敢 一个 人去 旅行 吗 ?
- Bạn dám đi du lịch một mình không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dám; dám chắc
表示有把握做某种判断
- 我敢 断定 明天 有雨
- Tôi dám chắc là ngày mai có mưa.
- 我 不敢 说 他 究竟 哪一天 来
- Tôi không dám nói chắc ngày nào anh ấy đến.
- 你 敢 说 他 不 知道 吗 ?
- Bạn có dám chắc là anh ấy không biết không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 敢 khi là Phó từ
✪ dám; xin (lời nói khiêm tốn)
谦辞,表示冒昧地请求别人
- 敢烦 您 帮 我 拿 一下 那个 文件 吗 ?
- Dám phiền ông giúp tôi lấy tài liệu đó được không?
- 敢 请 您 给 我 一些 建议
- Xin bà cho tôi một số lời khuyên.
- 敢 问 这里 怎么 去 火车站 ?
- Dám hỏi đây đi đến ga tàu như thế nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 敢 với từ khác
✪ 敢 vs 勇敢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢
- 敢布 腹心
- bày tỏ lòng thành
- 你 敢 撩 我 妹妹 , 我 给 你 好看
- Mày dám tán em gái tao, tao cho mày biết tay.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 勇敢 号 勇敢 号 我 在 呼叫
- dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 你 怎 麽 敢 叫 我 胖子
- Làm sao mà bạn dám gọi tôi là người béo?
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 警察 很 勇敢
- Cảnh sát thật dũng cảm.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 这位 战士 勇敢 不过
- Người chiến sĩ ấy hết sức dũng cảm.
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 你 说 要 走 的 时候 , 我 得 倾尽 毕生 的 忍耐 和 勇敢 , 才能 忍住 我 的 眼泪
- Lúc anh nói không muốn ở bên em nữa,em phải dốc hết sự nhẫn nại và dũng cảm của cả đời em,mới có thể kiềm nén được nước mắt của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敢›