Đọc nhanh: 放音 (phóng âm). Ý nghĩa là: phát lại (âm thanh đã ghi).
Ý nghĩa của 放音 khi là Danh từ
✪ phát lại (âm thanh đã ghi)
playback (of recorded sound)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放音
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 放送 音乐
- phát nhạc; phát thanh âm nhạc.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 他们 用 喇叭 播放 音乐
- Họ đang dùng loa để phát nhạc.
- 电台 放送 音乐
- điện đài vô tuyến phát âm nhạc.
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 听 音乐 让 我 很 放松
- Nghe nhạc khiến tôi rất thư thái.
- 听 音乐 能 放松 起来
- Nghe nhạc có thể giúp thư giãn.
- 音乐 对 放松 心情 很 有用
- Âm nhạc rất có ích đối với việc thư giãn.
- 放送 大会 实况 录音
- đưa tin tại chỗ tình hình cuộc họp; phát đi phần ghi lại thực trạng của đại hội.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 雨 的 声音 很 让 人 放松
- Âm thanh của mưa rất thư giãn.
- 电影 、 音乐 之类 的 活动 很 放松
- Phim, nhạc, v.v. rất thư giãn.
- 这 段 慢板 音乐 很 放松
- Đoạn nhạc chậm này rất thư giãn.
- 她 习闻 音乐 , 放松 心情
- Cô ấy thường nghe nhạc, thư giãn.
- 享受 音乐 可以 放松 心情
- Tận hưởng âm nhạc có thể giúp thư giãn tâm trạng.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放音
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
音›