Đọc nhanh: 放开肚子 (phóng khai đỗ tử). Ý nghĩa là: Ăn uống thả ga. Ví dụ : - 今天准备放开肚子吃自助餐 Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
Ý nghĩa của 放开肚子 khi là Từ điển
✪ Ăn uống thả ga
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放开肚子
- 他 拉肚子
- anh ấy bị tiêu chảy.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 她 笑 得 肚子痛
- Cô ấy cười đến đau bụng.
- 一肚子 怨气
- vô cùng bực dọc
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 我 的 肚子饿 了
- Tôi đói bụng rồi.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 腆 着 个 大肚子
- ểnh bụng
- 请片 开 这个 盒子 看看
- Hãy mở cái hộp này ra xem.
- 羊 肚子 炖汤 很 滋补
- Súp bao tử cừu rất bổ dưỡng.
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 音箱 放在 桌子 下面
- Loa được đặt dưới gầm bàn.
- 把 鱼肚 子 劐开
- mổ bụng cá ra.
- 我 把 一头 大蒜 剥开 , 把 圆溜溜 的 蒜瓣 放在 钵 里 , 用 槌子 砸 了 起来
- Tôi bóc đầu tỏi, cho tép vào bát, dùng chày đập dập.
- 今天 准备 放开 肚子 吃 自助餐
- Hôm nay chuẩn bị ăn buffet thả ga đây
- 他 借口 肚子疼 没有 来 开会
- Anh ấy kêu đau bụng để trốn cuộc họp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放开肚子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放开肚子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
开›
放›
肚›