Đọc nhanh: 墨粉刷子 (mặc phấn xoát tử). Ý nghĩa là: Thanh gạt máy in.
Ý nghĩa của 墨粉刷子 khi là Danh từ
✪ Thanh gạt máy in
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墨粉刷子
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
- 牛毛 刷子 非常 耐用
- Bàn chải lông bò rất bền.
- 这 把 棕刷 子 很 耐用
- Cái chổi cọ này rất bền.
- 她 对 着 镜子 在 施粉
- Cô ấy đang xoa phấn trước gương.
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 墙壁 需要 粉刷 了
- Tường cần được sơn lại.
- 我们 要 采购 豆蔻 , 辣椒粉 , 孜然 , 罗望子
- Chúng tôi cần mua bạch đậu khấu, ớt bột, thì là, me.
- 马尾 的 毛 用来 做 刷子
- Lông đuôi ngựa dùng để làm cọ.
- 她 穿着 嫩粉 的 裙子
- Cô ấy mặc chiếc váy màu hồng nhạt.
- 鞋 刷子
- bàn chải giày.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 我 在 粉刷 顶棚
- Tôi đang sơn trần nhà.
- 房屋 粉刷 一新
- ngôi nhà quét vôi mới tinh
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 刷 地 跳 上 桌子
- Anh ta nhanh chóng nhảy lên bàn.
- 墙 的 面子 需要 重新 粉刷
- Bề mặt tường cần được sơn lại.
- 屋子 多年 没 粉刷 , 灰溜溜 的
- ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墨粉刷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墨粉刷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刷›
墨›
子›
粉›