Đọc nhanh: 我放工啦 (ngã phóng công lạp). Ý nghĩa là: Tôi đã tan ca.
Ý nghĩa của 我放工啦 khi là Câu thường
✪ Tôi đã tan ca
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我放工啦
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 周末 我会 放松 放松
- Cuối tuần tôi đều thư giãn.
- 兄 带我去 放风筝
- Anh trai dẫn tôi đi thả diều.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 我 家里 生病 啦 , 我 得 回家
- Nhà tôi ốm rồi, tôi phải về nhà.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 她 劝说 我 不要 放弃
- Cô ấy khuyên tôi đừng bỏ cuộc.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 你 放心 , 我会 妥帖 安排
- Bạn yên tâm, tôi sẽ sắp xếp thỏa đáng.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 我们 放假 啦
- Chúng ta được nghỉ rồi.
- 我们 放工 后 一起 吃饭
- Sau khi tan ca chúng tôi ăn cơm cùng nhau.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 我放工啦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 我放工啦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm啦›
工›
我›
放›