Hán tự: 改
Đọc nhanh: 改 (cải). Ý nghĩa là: đổi; thay đổi; biến đổi, sửa; chữa; sửa chữa; sửa lại, cải; cải chính; sửa đổi; sửa chữa. Ví dụ : - 我想改变我的计划。 Tôi muốn thay đổi kế hoạch của mình.. - 她改变了她的发型。 Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.. - 老师让我们改写课文。 Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.
Ý nghĩa của 改 khi là Động từ
✪ đổi; thay đổi; biến đổi
变更;更换
- 我 想 改变 我 的 计划
- Tôi muốn thay đổi kế hoạch của mình.
- 她 改变 了 她 的 发型
- Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.
✪ sửa; chữa; sửa chữa; sửa lại
修改;改动
- 老师 让 我们 改写 课文
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.
- 我 想 改写 我 的 论文
- Tôi muốn viết lại luận văn của mình.
✪ cải; cải chính; sửa đổi; sửa chữa
改正;使变好,变正确
- 我会 努力 改过自新
- Tôi sẽ cố gắng sửa đổi bản thân.
- 她 希望 能 改过自新
- Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 改
✪ 改 + Tân ngữ
Thay đổi/sửa cái gì
- 我要 改车
- Tôi phải sửa chữa xe.
- 改 东西
- Sửa chữa đồ đạc.
✪ 改 + Tính từ
Sửa như thế nào
- 改短 一点儿
- Sửa ngắn đi một chút.
- 这 衣服 改 太小 了
- Quần áo này sửa bé quá rồi.
So sánh, Phân biệt 改 với từ khác
✪ 改 vs 改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改
- 可以 改用 伽马刀 或射 波刀 疗法
- Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 药石之言 ( 劝人 改过 的话 )
- lời khuyên bảo
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 黄河 改道
- thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 贫贱不移 ( 不因 贫贱 而 改变 志向 )
- dù nghèo khổ cũng không thay đổi.
- 贫民 渴望 改善生活
- Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 非法 改变 胎儿 胎位 使 之 臀位 分娩
- Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?
- 修改 密码 可以 提高 安全性
- Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm改›