gǎi

Từ hán việt: 【cải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cải). Ý nghĩa là: đổi; thay đổi; biến đổi, sửa; chữa; sửa chữa; sửa lại, cải; cải chính; sửa đổi; sửa chữa. Ví dụ : - 。 Tôi muốn thay đổi kế hoạch của mình.. - 。 Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.. - 。 Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đổi; thay đổi; biến đổi

变更;更换

Ví dụ:
  • - xiǎng 改变 gǎibiàn de 计划 jìhuà

    - Tôi muốn thay đổi kế hoạch của mình.

  • - 改变 gǎibiàn le de 发型 fàxíng

    - Cô ấy đã thay đổi kiểu tóc của mình.

sửa; chữa; sửa chữa; sửa lại

修改;改动

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen 改写 gǎixiě 课文 kèwén

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi viết lại bài học.

  • - xiǎng 改写 gǎixiě de 论文 lùnwén

    - Tôi muốn viết lại luận văn của mình.

cải; cải chính; sửa đổi; sửa chữa

改正;使变好,变正确

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 努力 nǔlì 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - Tôi sẽ cố gắng sửa đổi bản thân.

  • - 希望 xīwàng néng 改过自新 gǎiguòzìxīn

    - Cô ấy hy vọng có thể sửa đổi bản thân.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

改 + Tân ngữ

Thay đổi/sửa cái gì

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào 改车 gǎichē

    - Tôi phải sửa chữa xe.

  • - gǎi 东西 dōngxī

    - Sửa chữa đồ đạc.

改 + Tính từ

Sửa như thế nào

Ví dụ:
  • - 改短 gǎiduǎn 一点儿 yīdiǎner

    - Sửa ngắn đi một chút.

  • - zhè 衣服 yīfú gǎi 太小 tàixiǎo le

    - Quần áo này sửa bé quá rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

改 vs 改变

Giải thích:

- "" có ý nghĩa chỉnh sửa và sửa đổi, "" không có ý nghĩa này.
- "" dùng nhiều trong văn nói, "" cả văn nói và văn viết đều thường xuyên sử dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 可以 kěyǐ 改用 gǎiyòng 伽马刀 gāmǎdāo 或射 huòshè 波刀 bōdāo 疗法 liáofǎ

    - Giải pháp thay thế là điều trị bằng gamma hoặc dao cắt mạng

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - ròu 改成 gǎichéng 黑森林 hēisēnlín

    - Đổi thịt của tôi thành rừng đen.

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - 循循善诱 xúnxúnshànyòu quàn 改掉 gǎidiào 坏脾气 huàipíqi

    - Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.

  • - 多次 duōcì 规劝 guīquàn réng 悔改 huǐgǎi 之意 zhīyì

    - nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 建议 jiànyì 肥胖 féipàng 病人 bìngrén 改变 gǎibiàn 饮食 yǐnshí

    - Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.

  • - 更改 gēnggǎi 名称 míngchēng

    - thay đổi tên gọi

  • - 《 爱国者 àiguózhě 法案 fǎàn de 改革 gǎigé huì 迫使 pòshǐ 我们 wǒmen

    - Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta

  • - 黄河 huánghé 改道 gǎidào

    - thay đổi dòng chảy sông Hoàng hà.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 贫贱不移 pínjiànbùyí ( 不因 bùyīn 贫贱 pínjiàn ér 改变 gǎibiàn 志向 zhìxiàng )

    - dù nghèo khổ cũng không thay đổi.

  • - 贫民 pínmín 渴望 kěwàng 改善生活 gǎishànshēnghuó

    - Người dân nghèo khao khát cải thiện cuộc sống.

  • - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • - 为了 wèile 保证 bǎozhèng 安全 ānquán 已经 yǐjīng jiāng 高压 gāoyā 保险 bǎoxiǎn 改装 gǎizhuāng guò le

    - để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.

  • - 泰山 tàishān 崩于 bēngyú qián ér 面不改色 miànbùgǎisè 黄河 huánghé 决于 juéyú 口而心 kǒuérxīn 惊慌 jīnghuāng

    - Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.

  • - 非法 fēifǎ 改变 gǎibiàn 胎儿 tāiér 胎位 tāiwèi 使 shǐ zhī 臀位 túnwèi 分娩 fēnmiǎn

    - Việc đặt lại vị trí của thai nhi đối với trường hợp sinh ngôi mông?

  • - 修改 xiūgǎi 密码 mìmǎ 可以 kěyǐ 提高 tígāo 安全性 ānquánxìng

    - Thay đổi mật khẩu có thể nâng cao tính bảo mật.

  • - 无力 wúlì 改变 gǎibiàn 这个 zhègè 决定 juédìng

    - Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 改

Hình ảnh minh họa cho từ 改

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao