Đọc nhanh: 支应 (chi ứng). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; giải quyết, cung ứng; cung cấp, canh giữ; canh gác; trông nom. Ví dụ : - 一个人支应不开。 một người ứng phó không nổi.. - 支应粮草 cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo. - 支应门户 gác cửa; gác cổng
Ý nghĩa của 支应 khi là Động từ
✪ ứng phó; đối phó; giải quyết
应付
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
✪ cung ứng; cung cấp
供应
- 支应 粮草
- cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo
✪ canh giữ; canh gác; trông nom
守候;听候使唤
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支应
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 率尔 应战
- ứng chiến một cách khinh suất.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 我 是 多普勒 效应
- Tôi là hiệu ứng Doppler.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 支应 门户
- gác cửa; gác cổng
- 支应 粮草
- cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 今天 晚上 我来 支应 , 你们 去 睡 好 了
- tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支应
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm应›
支›