支应 zhīyìng

Từ hán việt: 【chi ứng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "支应" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chi ứng). Ý nghĩa là: ứng phó; đối phó; giải quyết, cung ứng; cung cấp, canh giữ; canh gác; trông nom. Ví dụ : - 。 một người ứng phó không nổi.. - cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo. - gác cửa; gác cổng

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 支应 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 支应 khi là Động từ

ứng phó; đối phó; giải quyết

应付

Ví dụ:
  • - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

cung ứng; cung cấp

供应

Ví dụ:
  • - 支应 zhīyìng 粮草 liángcǎo

    - cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo

canh giữ; canh gác; trông nom

守候;听候使唤

Ví dụ:
  • - 支应 zhīyìng 门户 ménhù

    - gác cửa; gác cổng

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我来 wǒlái 支应 zhīyìng 你们 nǐmen shuì hǎo le

    - tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支应

  • - shì 弟弟 dìdì 应该 yīnggāi ràng 他些 tāxiē

    - nó là em, con nên nhường nó một tý.

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 支持 zhīchí 莱布尼茨 láibùnící

    - Tôi là người Leibniz.

  • - 率尔 shuàiěr 应战 yìngzhàn

    - ứng chiến một cách khinh suất.

  • - 每人 měirén shè 三支 sānzhī jiàn

    - Mỗi người bắn ba mũi tên.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - zhī zhe 耳朵 ěrduo tīng

    - Vểnh tai nghe ngóng.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 应该 yīnggāi yòng 强力胶 qiánglìjiāo shuǐ

    - Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - shì 多普勒 duōpǔlè 效应 xiàoyìng

    - Tôi là hiệu ứng Doppler.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 因为 yīnwèi 你们 nǐmen 支持 zhīchí 威斯康辛 wēisīkāngxīn zhōu de 考特 kǎotè · 沃克 wòkè

    - Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.

  • - 支应 zhīyìng 门户 ménhù

    - gác cửa; gác cổng

  • - 支应 zhīyìng 粮草 liángcǎo

    - cung ứng lương thảo; cung cấp lương thảo

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang 我来 wǒlái 支应 zhīyìng 你们 nǐmen shuì hǎo le

    - tối nay tôi đến gác, để các bạn đi ngủ.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 支应

Hình ảnh minh họa cho từ 支应

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支应 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao