Đọc nhanh: 奥林匹克运动会 (áo lâm thất khắc vận động hội). Ý nghĩa là: thế vận hội Ô-lym-pic.
Ý nghĩa của 奥林匹克运动会 khi là Danh từ
✪ thế vận hội Ô-lym-pic
世界性的综合运动会因古代希腊人常在奥林匹亚 (Olympia) 举行体育竞技,1894年的国际体育大会决定把世界性的综合运动会叫做奥林匹克运动会第一届于1896年在希腊雅典举行,以后每四 年一次,轮流在各会员国举行简称奥运会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥林匹克运动会
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 首届 运动会
- thế vận hội lần thứ nhất.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 北京 举办 了 2008 年 的 奥运会
- Bắc Kinh đăng cai Thế vận hội Olympic 2008.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 奥运会 是 举世瞩目 的 体育比赛
- Thế vận hội là cuộc thi thể thao được cả thế giới quan tâm.
- 有 多少 国家 参加 了 上届 奥运会 ?
- Có bao nhiêu quốc gia tham gia Thế vận hội Olympic vừa qua?
- 我 本来 是 要 去 里 约 参加 奥运会 的
- Tôi đã đến Thế vận hội Rio.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 现代 奥运会 是 团结 友爱 与 和平 的 象征
- Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.
- 霓虹灯 组成 了 象征 奥运会 的 五彩 光环
- dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 运动会 花絮
- tin bên lề đại hội thể dục thể thao.
- 体育运动 委员会
- ban thể dục thể thao
- 我 从 学校 的 运动会
- Tôi tham gia hội thao của trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奥林匹克运动会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奥林匹克运动会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
克›
动›
匹›
奥›
林›
运›