攘灾 rǎng zāi

Từ hán việt: 【nhương tai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "攘灾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhương tai). Ý nghĩa là: để tránh thảm họa, để tránh tai họa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 攘灾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 攘灾 khi là Động từ

để tránh thảm họa

to avoid disaster

để tránh tai họa

to ward off calamities

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘灾

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 灾区 zāiqū 告急 gàojí

    - vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.

  • - 次生 cìshēng 灾害 zāihài

    - tai hại gián tiếp.

  • - chūn 捂秋冻 wǔqiūdòng 没灾 méizāi 没病 méibìng

    - Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ

  • - 抚慰 fǔwèi 灾民 zāimín

    - thăm hỏi nạn dân thiên tai.

  • - 政府 zhèngfǔ 努力 nǔlì 安抚 ānfǔ 灾民 zāimín

    - Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.

  • - 左眼 zuǒyǎn 跳主财 tiàozhǔcái 右眼 yòuyǎn 跳主灾 tiàozhǔzāi

    - Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.

  • - 回禄之灾 huílùzhīzāi

    - hoả hoạn

  • - 政府 zhèngfǔ 妥善安置 tuǒshànānzhì 灾民 zāimín

    - Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.

  • - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • - 慰问 wèiwèn 灾区 zāiqū 人民 rénmín

    - thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.

  • - 兴修水利 xīngxiūshuǐlì 免除 miǎnchú 水旱灾害 shuǐhànzāihài

    - xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh

  • - 火灾 huǒzāi shí àn xià 此钮 cǐniǔ

    - Nhấn nút này khi xảy ra hoả hoạn.

  • - 开仓 kāicāng 赈灾 zhènzāi

    - mở kho cứu trợ thiên tai.

  • - 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - chi viện cho vùng bị nạn.

  • - 我们 wǒmen 志愿 zhìyuàn 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.

  • - 志愿者 zhìyuànzhě 深入 shēnrù 灾区 zāiqū 救援 jiùyuán

    - Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.

  • - 匀出 yúnchū 一部分 yībùfen 粮食 liángshí 支援灾区 zhīyuánzāiqū

    - Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.

  • - 按排 ànpái 运力 yùnlì 抢运 qiǎngyùn 救灾物资 jiùzāiwùzī

    - sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.

  • - shì 这次 zhècì 灾难 zāinàn zhōng 唯一 wéiyī huó 下来 xiàlai de rén

    - Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攘灾

Hình ảnh minh họa cho từ 攘灾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攘灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao